You can sponsor this page

Scleropages jardinii (Saville-Kent, 1892)

Australian bonytongue
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Scleropages jardinii (Australian bonytongue)
Scleropages jardinii
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/B. Alenda

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Osteoglossiformes (Bony tongues) > Osteoglossidae (Arowanas)
Etymology: Scleropages: Greek, skleros = hard + Greek, page, -es = knot (Ref. 45335).
More on author: Saville-Kent.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; ? - 15°C (Ref. 44894); 6°S - 14°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia and Oceania: northern Australia and central-southern New Guinea (Ref. 58511).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 45.0  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 55.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 32.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in still waters of streams and swamps where it is usually seen near the surface or close to shore among aquatic vegetation (Ref. 2847, 44894). Solitary, territorial and spawn prior to the wet season when surface water temperatures approach 30°C (Ref. 44894). Young feed primarily on microcrustaceans (Ref. 2847). Primarily a surface feeder, feeding on a variety of terrestrial and aquatic insects, small fishes, frogs, crustaceans, and some plant material (Ref. 44894). Mouthbrooders (Ref. 56180). Maximum weight reported in Ref. 5259 may be 12.27 kg (W. Lau, pers. Comm. 07/05). Important food fish (Ref. 58511) and a valuable aquarium fish (Ref. 83518).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Fertilized eggs are carried in the mouth of the female. Eggs hatch in 1-2 weeks. Larvae, with their enlarged yolk sac, are kept in or close to the mouth for another 4 or 5 weeks. Young fish commence feeding, primarily on microcrustaceans, at a size of 2-3 cm, well before the yolk sac is entirely resorbed. Become independent at a length of 3.5-4.0 cm.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1991. Field guide to the freshwater fishes of New Guinea. Publication, no. 9. 268 p. Christensen Research Institute, Madang, Papua New Guinea. (Ref. 2847)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5781   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=4-5; Fec=30-130).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).