You can sponsor this page

Sigmops elongatus (Günther, 1878)

Elongated bristlemouth fish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sigmops elongatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sigmops elongatus (Elongated bristlemouth fish)
Sigmops elongatus
Picture by Reyes, R.B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) > Gonostomatidae (Bristlemouths)
Etymology: Sigmops: Taken from the name of the letter "S, sigma" (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 25 - 4740 m (Ref. 58018), usually 100 - 1500 m. Deep-water; 65°N -

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Worldwide. Mediterranean (Ref. 85016). Eastern Atlantic: scattered records from Iceland (Ref. 4769) south to Cape Verde and Gulf of Guinea; also between 30°S-35°S. Western Atlantic: Gulf of Mexico (Ref. 27768). North Atlantic: 65°-30°N. Indo-Pacific: in tropical and subtropical waters. Eastern Pacific: found in California and Baja California (Ref. 35800), and Chile (Ref. 9068). Indian Ocean, tropical and subtropical waters (Ref. 47377). South China Sea and East China Sea (Ref.74511).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 20 - ? cm
Max length : 27.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4463)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 27 - 32; Động vật có xương sống: 39 - 41. Black in color, slightly silvery laterally; fins dusky and with small black spots; distal portion of pectorals and pelvic fins colorless (Ref. 3991). Dorsal adipose fin present. Branchiostegal rays: 12-13 (Ref. 35800).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Meso- to bathypelagic (Ref. 58302). Occur between 100-200 m and 500-800 m at night and 25-600 m and 1,250-1,500 m during the day (Ref. 4463). Feed on crustaceans and small fishes (Ref. 4769). Photophores develop in fishes over 6-22 mm SL (Ref. 4769). Protandric hermaphrodite, oviparous with planktonic eggs and larvae (Ref. 35800). Minimum depth from Ref. 4463.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 35800).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Quéro, J.-C., J.C. Njock and M.M. de la Hoz, 1990. Gonostomatidae. p. 283-292. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 1. (Ref. 4463)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.9 - 19.2, mean 6.9 °C (based on 5921 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00288 (0.00166 - 0.00500), b=3.03 (2.87 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.40 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).