You can sponsor this page

Danionella cerebrum Britz, Conway & Rüber, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Danionella cerebrum
No image available for this species;
drawing shows typical species in Danionidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Danioninae
Etymology: Danionella: Vernacular name fron India and Sri Lanka; diminutivecerebrum: Name from Latin 'cerebrum' for brain, referring to the fact that this species has one of the smallest adult brains among vertebrates and has become a promising new model for neurophysiological studies; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 131371). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131371)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 18; Động vật có xương sống: 33 - 35. This species is distinguished by the following characters:A 15-18; pectoral-fn rays 6; vertebrae 33-35; presence of a ventromedially directed cartilage flange from the taenia marginalis anterior that approaches the trabecula communis; presence in the male of bony flanges on the outer arm of the os suspensorium and a connection of these to the lateral process of vertebra 2;, presence of a maxillo-mandibular cartilage; absence of odontoid processes in the male; anal-fn pterygiophores 14-17; principal caudal fn rays 9 + 9; pelvic-fin rays 5; differs from D. translucida by the last dorsal-fn ray inserted opposite to the last anal-fn ray (vs. last dorsal-fn ray inserted posterior to last anal-fn ray), by the last anal-fn pterygiophore inserted in front of haemal spine of vertebra 22–24 (vs. 19–21), by the lateral process of the second vertebra blade-like (vs. axe shaped), and by the distal tip of the fused inner arms of the ossa suspensoria bifurcated (vs. single) and not reaching the middle of the anterior swimbladder (vs. curving around and reaching middle of anterior swimbladder (Ref. 131371).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was found in turbid low altitude streams with visible flow, surface temperatures of around 30 °C, pH 7.4-7.5 and soft water of 20-100 micro Siemens. It was not found at the surface, but at a depth below ca. 30 cm where the water is signifcantly cooler (ca. 25 °C). The species was found abundant at the type locality where it co-occurred with D. translucida, which appears to have been less common (Ref. 131371).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Britz, R., K.W. Conway and L. Rüber, 2021. The emerging vertebrate model species for neurophysiological studies is Danionella cerebrum, new species (Teleostei: Cyprinidae). Scientific Reports 11:18942:1-11. (Ref. 131371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).