>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Sicydiinae
Etymology: Stiphodon: Greek, stiphos, -eos, -oys = mass + Greek, odous = teeth (Ref. 45335); chlorestes: Name from Latin 'chlorestes', a genus of hummingbirds, referring to this species often quickly flapping its pectoral fins in the mid-layer of water, like a hovering hummingbird. Also, the males have a metallic turquoise head and chartreuse body sides, similar to the plumage of the hummingbird Chlorestes cyanus; moun in apposition.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: the Philippines and Taiwan.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 131349); 3.8 cm SL (female)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11. This species of the S. elegans group, is distinguished by the following: larger body size
(maximum size > 4 cm (vs. the S. sapphirinus group) and pectoral-fin rays 15 (vs. 13-14); differs from other species of the S. elegans group by having wider interorbital width, males with occipital region almost naked, 7-8 oval bands or a black longitudinal band on lower body, with dorsal, anal, and caudal fins brown with white spots in males, a short red or orange line on posterior upper edge of caudal fin, pectoral fins with 3-8 rows of black and white spots in males and with one to two rows in females (Ref. 131349).
This species prefers deep and fast-flowing water and cohabits with other Stiphodon species. The new species was found together with three other sicydiine species, including S. atropurpureus, S. percnopterygionus, and Sicyopterus longifilis; other common species are A. ocellaris and an unidentified species of Rhinogobius (Ref. 131349).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Jhuang, W.-C., A.C. Dimaquibo and T.-Y. Liao, 2024. Stiphodon chlorestes, a new species of sicydiine goby (Teleostei: Gobioidei) from Taiwan and Luzon. J. Fish Biol. 2024:1-16. (Ref. 131349)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).