You can sponsor this page

Trimma cavicapum Winterbottom, Brighton & Mason-Parker, 2024

Bluestripe pygmygoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Trimma cavicapum (Bluestripe pygmygoby)
Trimma cavicapum
Picture by Mason-Parker, C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Trimma: Greek, trimma, -atos = something crushed (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 22 - 28 m (Ref. 131294). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Seychelles.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10. This species is distinguished by the following characters: predorsal midline no scales; fifth pelvic-fin ray unbranched; cheek with 6 papillae in row c; at least some inner pectoral-fin rays are branched; second spine of first dorsal fin extending posteriorly only to interspace between two fins; an interorbital trench that fades out between fifth and sixth papillae of row p. Colouration: no red bars across body; when alive, head with three blue stripes, one dorsal midline, second from top of orbit to near upper lip, and third across dorsal margin of preoperculum, lower part of iris, and across lips meeting counterpart at ventral midline, the intervening area on head red dorsally grading to yellow and light purplish ventrally, and body with many melanophores on a dirty yellow background; when preserved, blue lines on head are black (Ref. 131294).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in pairs or small groups. Sightings of this species suggest that it inhabits crevices (containing a mix of red coralline algae, Halimeda sp., Tubastrea coccinea, sponges and ascidians) and caves in steep sloping reefs deeper than 18-20 m. It has only been seen in such steep-sloping, coral-rich habitats on outer reefs facing open ocean. It was not observed during exploration of similar depth ranges around the same atolls in areas with different bathymetry and substrate type (very little coral, dominated by rock and algae, with gradual slopes). (Ref. 131294).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Winterbottom, R., E. Brighton and C. Mason-Parker, 2024. A new species of Trimma (Teleostei: Gobiidae) from the Seychelles, Indian Ocean. J. Ocean Sci. Found. 41:37-45. (Ref. 131294)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).