You can sponsor this page

Navigobius kaguya Gill, Tea & Senou, 2017

Kaguya’s dartfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Navigobius kaguya (Kaguya’s dartfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Microdesmidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Microdesmidae (Wormfishes) > Ptereleotrinae
Etymology: Navigobius: Name from Latin ' navi' meaning to float or swim, an allusion to the swimming habits of the species.;  kaguya: Named after the Moon Princess Kaguya from the Japanese folk tale Taketori Monogatari (The Tale of the Bamboo Cutter), referring to the small spots on the first dorsal fin, which resemble the graphics used in moon phase charts, and acknowledges that the species occurs in Japanese waters..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 30 - 65 m (Ref. 129594). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan (Ryukyus) and the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 16; Động vật có xương sống: 26. This species is distinguished from its congeners by the following characters: D2 I,16; A I,16; pectoral-fin rays 21-22; gill rakers 5-6 + 17; first dorsal fin is weakly to moderately incised between spines, taller than second dorsal. Colouration: first dorsal fin yellow-grey to yellow, basally purple with 1-4 rows of yellow spots; sides of body without an orange-red lateral stripe (Ref. 129594).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs singly or in small groups in silty areas, with sand or mud-bottom or low-relief reef at depths ranging from 30-60 m (Ref. 129594).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Gill, A.C., Y.-K. Tea and H. Senou, 2017. Navigobius kaguya, new species of ptereleotrine goby (Teleostei: Gobiidae) from the West Pacific. Zootaxa 4347(2):371-380. (Ref. 129594)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).