You can sponsor this page

Paloa villadolidi Roxas & Ablan, 1940

Upload your photos and videos
Google image
Image of Paloa villadolidi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Butidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Butidae (Gudgeon gobies)
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan and the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 129074); 7.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished from all other species of Butidae by a combination of the following characters: upper and lower jaws with enlarged canine teeth on their outermost rows; more canines on upper jaw (7-11) than on lower jaw (4-7); no inner row of canines in the posterior half of lower jaw; upper jaw does not extend to anterior margin of eye; interorbital sensory pore D paired with wide interval; the fourth transverse row of sensory papillae (4) crossed with longitudinal papilla row (b) on the cheek; longitudinal scales 88-100, transverse scales 32-36, predorsal scales 51-65, transverse scales at caudal peduncle 22 or 23, circumpeduncle scales 40-43; D VI-I, 9-10; A I,8; pectoral fin 17; predorsal length 38.4-40.7% of SL; body depth at anal-fin origin 14.6-17.1% of SL; eye diameter 3.3-5.1% of SL. Colouration: no distinct markings on the unpaired fins and caudal peduncle (Ref. 129074).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found in the tidal zone within or around mangroves in estuaries, and where four of the seven specimens were found hovering in small tidepools around the roots of mangrove trees [Bruguiera gymnorhiza (L.) Savigny] within the forest at night. The substrate of the tidepool was mud, and a thalassinid mud lobster, Thalassina anomala (Herbst, 1804) made a burrow system around the tidepool. Other fish species observed in that tidepool include Bostrychus sinensis, Eleotris melanosoma, Mugilogobius chulae, and Pisodonophis boro). One individual was found inside a polyvinyl chloride pipe buried in the muddy gravel bottom along the main course of the stream during the daytime, and this site was approximately 10 m from the mangrove. Another individual was collected from the burrow of an unknown builder on muddy substrate using a suction pump during the daytime. One juvenile specimen was found in a similar tidepool on Ishigaki Island, Japan. (Ref. 129074).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kobayashi, H., K. Nishigaki, T. Saeki and K. Maeda, 2023. First records of Paloa villadolidi from Japan with a redescription of Odonteleotris macrodon (Teleostei: Butidae). Species Diversity 28:165–175. (Ref. 129074)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).