You can sponsor this page

Parapsilorhynchus alluriensis Jadhav, Karuthapandi, Chandra, Jaiswal, Dinesh & Narahari, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Parapsilorhynchus alluriensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Parapsilorhynchus: Greek, para = near + Greek, psilos = hairless + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335);  alluriensis: Named for the Alluri Forest, Eastern Ghats, Visakhapatnam District, Andhra Pradesh State, India, where the type specimens were collected..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122022)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 5. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: body small, elongate, with head depressed; with a poorly-developed callous pad behind lower lip; the pad not distinctly delimited posteriorly; head is deep (depth at occiput 47.3-72.3% HL); body stout and deep (depth at dorsal fin origin 17.3-21.7 % SL); gape width 27.3-32.8% HL; inter-orbital space 33.9-43.2% HL; eyes visible in ventral view; lower lip is rounded; mouth is small, inferior and horizontal, the mouth opening situated very close to anterior tip of snout; upper lip is concealed by poorly-developed slightly fringed rostral fold; rostral fold with minute papillae; simple pectoral-fin rays 3; lateral-line scales 33-34 (Ref. 122022).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits cool, clear streams with riparian vegetation and a steep gradient; mainly of stones, bedrock, some sand, boulders and gravels substrates; and the water volume is apparently much higher during the rainy season. Occurs together with Rasbora daniconius, Devario aequipinnatus and Garra mullya (Ref. 122022).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jadhav, S.S., M. Karuthapandi, K. Chandra, D. Jaiswal, K.P. Dinesh and A. Narahari, 2020. Parapsilorhynchus alluriensis, a new species of cyprinid fish (Teleostei: Cyprinidae) from the Eastern Ghats, of India. Zootaxa 4751(3):563-574. (Ref. 122022)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 14 March 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).