You can sponsor this page

Coryphaena equiselis Linnaeus, 1758

Pompano dolphinfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Coryphaena equiselis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Coryphaena equiselis (Pompano dolphinfish)
Coryphaena equiselis
Male picture by Freitas, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Coryphaenidae (Dolphinfishes)
Etymology: Coryphaena: Greek, koryphaina = dolphin fish (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 400 m (Ref. 86942). Subtropical; 24°C - ? (Ref. 26); 48°N - 48°S, 180°W - 180°E (Ref. 55203)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Worldwide in tropical and subtropical seas. Frequently misidentified as juvenile or female of Coryphaena hippurus. Highly migratory species.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 22 - ? cm
Max length : 146 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111105); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2683); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 26)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 52 - 59; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 24 - 28; Động vật có xương sống: 33. Body elongated and compressed, its depth contained less than 4.0 times in standard length (adults); tongue with a wide tooth patch covering 50 to 60 percent of its surface; dorsal fin originating on nape, almost reaching caudal fin, with 48 to 55 rays; anterior distal edge of anal fin convex; pectoral fins located near middle of head; body shiny blue green, changing to gray with green tints after death; flanks with golden highlights and numerous diffuse black stains (Ref. 55763). Greatest body depth more than 25% of SL; tooth patch on tongue broad and square; single dorsal fin extending from just behind eye almost to caudal fin, with 52-59 rays; a convex anal fin extending from anus almost to caudal fin; pectoral fin about half of head length (Ref. 10948). Caudal vertebrae usually 20. (Ref. 10998). Color in life brilliant metallic blue-green dorsally, fading to grey with green tinge upon death; sides silvery with golden sheen and spots; dorsal fin dark; juveniles with entire caudal fin margin white. Head profile of large adults (30-200 cm.) becomes vertical with the development of bony crest, but more in males.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Primarily an oceanic species but may enter coastal waters (Ref. 9293). Usually forms schools. Follows boats and may be found under floating objects (Ref. 9293). Feeds on small fishes and squid (Ref. 9293). Eggs and larvae are pelagic (Ref. 6755). Marketed fresh and considered an excellent food fish (Ref. 5288). An important game fish in northern South America (Ref. 5217).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Palko, B.J., G.L. Beardsley and W.J. Richards, 1982. Synopsis of the biological data on dolphin-fishes, Coryphaena hippurus Linnaeus and Coryphaena equiselis Linnaeus. FAO Fish. Synop. (130); NOAA Tech. Rep. NMFS Circ. (443). (Ref. 26)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 September 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.2 - 27.9, mean 22.3 °C (based on 1841 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00477 - 0.03174), b=2.98 (2.76 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (87 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 52.4 [27.6, 113.8] mg/100g; Iron = 1.61 [0.83, 3.03] mg/100g; Protein = 20.2 [18.9, 21.4] %; Omega3 = 0.438 [0.234, 0.836] g/100g; Selenium = 52.1 [24.7, 112.6] μg/100g; VitaminA = 4.46 [1.28, 16.52] μg/100g; Zinc = 0.436 [0.285, 0.699] mg/100g (wet weight);