You can sponsor this page

Symphurus oxyrhynchus Lee, 2022

Sharpnose tonguefish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Symphurus oxyrhynchus (Sharpnose tonguefish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cynoglossidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cynoglossidae (Tonguefishes) > Symphurinae
Etymology: Symphurus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, oura = tail (Ref. 45335);  oxyrhynchus: Name derived from the Greek, ‘oxy’ meaning sharp and ‘rhynchus’ meaning snout, referring to the relatively sharp, pointed snout of this species compared with those of congeners..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 718 - 852 m (Ref. 127475). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan and Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.1 cm con đực/không giới tính; (Ref. 127475)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This new species is distinguished from congeners by the following combination of characters: predominant 1–2–2–1–2 pattern of interdigitation of dorsal pterygiophores and neural spines, 14 caudal-fin rays, 93 dorsal-fin rays, 80–81 anal-fin rays, 9 abdominal and 52 total vertebrae, 5 hypurals, small eye (7.5–8.0 % HL) with relatively large pupil (78–85% ED), moderately large scales (87–89 scales in longitudinal series, 31 scales in transverse row), snout square and projecting anteriorly, ocular side uniformly yellow to dark brown with intense pigmentation on body areas overlying dorsal- and anal-fin pterygiophores, outer surface of opercle on both sides bluish black, general background coloration shared the same coloration in blind side, including more intense on body areas overlying dorsal and anal pterygiophores (Ref. 127475).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Only two specimens were collected from the deep waters, but It is expected to have wider distributions, horizontally and vertically. Stomach contents include small crustaceans, snails and bivalves. Little else is known about the biology of this species (Ref. 127475).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lee, M.-Y., 2022. A new species of deep-water tonguefish (Pleuronectiformes: Cynoglossidae: Symphurus from the western North Pacific Ocean. Zootaxa 5189(1):233-242. (Ref. 127475)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).