You can sponsor this page

Distichodus microps Schmidt, Knobloch & Barrientos, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Distichodus microps
No image available for this species;
drawing shows typical species in Distichodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Distichodus: Greek, di = two + Greek, stix, stichos = line, row (Ref. 45335)microps: The specific epithet is a combination of the Greek "micro" and "ops" and refers to the small eye relative to the snout and head length (Ref. 127217).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Mbia River drainage in Equatorial Guinea (Ref. 127217).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13. Diagnosis: Distichodus microps is readily distinguished from the larger-bodied, higher-scale count Distichodus species (D. antonii, D. atroventralis, D. fasciolatus, D. lusosso, D. mossambicus, D. sexfasciatus, D. langi, D. rostratus, D. engycephalus, D. kasaiensis, D. ingae, D. polli, D. petersii, D. nefasch, D. brevipinnis and D. schenga) in having fewer lateral line scales, 40-41 vs. more than 60, and in achieving a smaller maximum standard length, less than 15 cm vs. more than 30 cm (Ref. 127217). This species is also distinguished from the smaller-bodied, lower-scale count Distichodus species in the following ways: Distichodus microps is distinguished from D. decemmaculatus and D. teugelsi in having two rows of teeth on the lower jaw vs. one; it can be readily distinguished from D. noboli, D. hypostomatus and D. maculatus in having fewer scales along the lateral line, 40-41 vs. 45, 53-60 and 75 respectively; and distinguished from D. rufigiensis in not having prominent vertical bars along the sides (Ref. 127217). Distichodus microps is distinguished from D. kolleri and D. altus in having fewer dorsal-fin rays, 15-17 total rays vs. 21-26 and 17-18 respectively, and further distinguished from D. altus and D. affinis in having fewer total anal-fin rays, 12-13 vs. 21-22; it is distinguished from D. notospilus in having more scales along the lateral line, 41, rarely 40, vs. 37-39, rarely 40, a nearly inferior mouth vs. subterminal in D. notospilus, a curved posterolateral margin of the opercle vs. straight in D. notospilus, a smaller eye, 56.7-80.4% of snout length vs. 70.1-104.3%, and a less prominent elongated spot at the base of the caudal fin; it is distinguished from D. mbiniensis in having a shallower body, usually six scales from lateral line to the pelvic fin vs. 7, 34.1-38.7% of standard length vs. 33.6-42.4%, fewer anal-fin rays, usually 12 total rays vs. 13-14, a longer anal fin, 15.0-17.8% of standard length vs. 13.4-17.3%, a more inferior mouth vs. the subterminal mouth in D. mbiniensis, a deeper, 12.4-14.2% of standard length vs. 11.8-13.0%, and a longer caudal peduncle , 11.9-14.8% of standard length vs. 9.7-12.6%, a smaller eye, 56.7-80.4% of snout length vs. 58.6-88.0%, a more narrow and elongate subopercle, and a deeper infraorbital 1 with a more rectangular anterolateral margin vs. a more shallow infraorbital 1 with a curved anterolateral margin in D. mbiniensis (Ref. 127217).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Schmidt, R.C., E.C. Knobloch and C. Barrientos, 2021. Cast netting new species: integrative taxonomy of Distichodus notospilus (Characiformes: Distichodontidae) discovers new species and overlooked areas of endemism in Central Africa. Zootaxa 4952(2):291-313. (Ref. 127217)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 21 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00616 - 0.03550), b=3.05 (2.86 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).