You can sponsor this page

Bathyraja microtrachys (Osburn & Nichols, 1916)

Fine-spined skate
Upload your photos and videos
Google image
Image of Bathyraja microtrachys (Fine-spined skate)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Arhynchobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Arhynchobatidae (Softnose skates)
Etymology: Bathyraja: Greek, bathys = deep + Latin, raja, -ae = a ray (Raja sp) (Ref. 45335)microtrachys: Name from Latin 'micro' meaning small, and 'trachys' meaning spine, referring to the uniform fine prickles covering the dorsal surface.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 1995 - 3000 m (Ref. 126515), usually 2000 - 3000 m (Ref. 126515). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeastern Pacific: from British Columbia, south to the Gulf of California

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 75.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126515)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This moderate sized, rhomboidal skates (91.0 cm TL), with disc length (41.5-51.1% TL), head moderately long (18.3-21.2% TL), internarial distance large (7.3-8.7% TL) is distinguished by the following: claspers short and robust, tip rounded, with very large pseudosiphon and a long, slender pseudorhipidion nearly reaching the tip, V-shaped cleft, no projection; teeth in 23-30 rows on upper jaw and 11-22 rows on lower jaw; pectoral radials 61-74; pelvic fins 14; total vertebrae 130; its dorsal surface evenly covered in fine prickles; thorns on dorsal surface, males with alar thorns, but without malar thorns, middorsal, nuchal, and scapular thorns absent, tail thorns high in number (19-26); interdorsal thorns weak to obsolete (0-1). Colouration: dorsal uniformly brown, usually darker at the margins while ventral is white, brown pectorals and pelvic fins (Ref. 126515).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species inhabits perhaps the deepest waters and prefer low temperature, high oxygen environments compared to its congeners. Little is known about the diet of this species, except noted to consume deep-water shrimps. Based on materials examined, size at maturity for males is at least 64-75 cm TL and 60-70 cm TL for females; with reported size at birth to be about 17 cm TL. Egg cases are small (7.9-8.1 cm TL), dark golden brown in colour, coarsely striated with irregular rasp-like denticles, making it rough to the touch. Horns at the corners with the anterior ones robust at base, but flatten towards tips and the tips curve dorsally and back towards the egg case (Ref. 126515).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Knuckey, J.D.S. and D.A. Ebert, 2022. A taxonomic revision of Northeast Pacific softnose skates (Rajiformes: Arhynchobatidae: Bathyraja Ishiyama). Zootaxa 5142(1):1-89. (Ref. 126515)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 January 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00291 - 0.01038), b=3.13 (2.97 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).