You can sponsor this page

Haplochromis lobatus Vranken, Van Steenberge, Kayenbergh & Snoeks, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Haplochromis lobatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  lobatus: Specific name from Latin 'lobatus', lobed; refers to its lobed lips that are often medially enlarged (Ref. 126507).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Edward system, only known from Lake Edward (Ref. 126507).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126507)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 10; Động vật có xương sống: 29 - 30. Diagnosis: Haplochromis lobatus differs from all species of Haplochromis from the Lake Edward system by a combination of an elongated and slender snout, strongly pro- to isognathous jaws, deep lower jaw with blunt teeth, and lobed lips that are mostly enlarged medially (Ref. 126507). It can be confused with H. labiatus as both have lobed lips, a small gape, a curved upper jaw with a relatively long premaxillary pedicel, 82.4-116.3% of upper jaw length, stout and unicuspid outer teeth that strongly decrease in size laterad, and a lower jaw set anteriorly with procumbently implanted outer teeth, 40-70° to vertical; it differs from this species by a straight to concave vs. straight to convex head, and an elongated and slender vs. blunt and more broad snout; differs further in its trophic morphology: lower jaw slightly longer, 31.2-40.7% of head length vs. 27.7-34.3%, and more slender, 48.5-70.5% of lower jaw length vs. 71.4-92.4%, jaws iso- to strongly prognathous vs. iso- to retrognathous, and anteriormost outer teeth in lower jaw more widely set, 1-2 vs. 0-1 outer tooth widths between adjacent teeth, and with longer major cusps (Ref. 126507). Haplochromis lobatus resembles H. chilotes from Lake Victoria by its very slender and acute snout, lobed lips, and insectivorous diet; it differs by having larger eyes, eye diameter 28.5-34.2% of head length vs. 21.8-28.6%, a correlated shorter snout, 26.9-32.9% of head length vs. 30.8-38.4%, and iso- to strongly prognathous vs. isognathous jaws; it further differs in live colouration; flanks with faint vertical stripes vs. vertical and longitudinal stripes, flanks of dominant males uniformly beige to yellow vs. blueish with orange chest and greenish caudal peduncle, and anal fin of dominant males dusky to black with yellow to orange extensions vs. pale red in H. chilotes (Ref. 126507). Haplochromis lobatus resembles superficially H. paucidens from Lake Kivu by its lobed lips, but clearly differs by its acute vs. blunt snout and more slender lower jaw, 48.5-70.5% of lower jaw length vs; 76.0-90.7% (Ref. 126507).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Diet insectivorous (Ref. 126507).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Vranken, N., M. Van Steenberge, A. Kayenbergh and J. Snoeks, 2020. The lobed-lipped species of Haplochromis (Teleostei, Cichlidae) from Lake Edward, two instead of one. J. Great Lakes Res. 46(5):1079-1089. (Ref. 126507)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).