You can sponsor this page

Haplochromis curvidens Vranken, Van Steenberge, Heylen, Decru & Snoeks, 2022

Upload your photos and videos
Google image
Image of Haplochromis curvidens
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  curvidens: Specific name from the Latin 'curvus' for 'curvature', and 'dentatus' for 'tooth'; referring to strongly recurved oral teeth (Ref. 126312).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Edward (Ref. 126312).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126312)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 29 - 31. Diagnosis: Species with a piscivorous morphology; outer oral teeth many, small, and (strongly) recurved, 45-60; non-dominant males dusky green with a blue sheen and 5-7, faint, vertical stripes (Ref. 126312). Amongst piscivorous species from the Lake Edward system, Haplochromis curvidens differs from H. latifrons, H. mentatus, H. rex, H. simba, H. glaucus, and H. aquila by small vs. large outer oral teeth and a larger number of outer upper jaw teeth, 45-60 vs; 22-47; further from H. latifrons, H. mentatus, H. rex, H. simba and H. glaucus by a shallower lacrimal, lacrimal depth 16.0-17.8% of head length vs. 18.0-23.0%; further from H. rex, H. simba, H. glaucus and H. aquila by a shallower cheek, cheek depth 22.4-24.9% of head length vs. 26.2-33.5% (Ref. 126312). It differs from H. kimondo, H. falcatus and H. quasimodo by the combination of a shallower cheek, cheek depth 22.4-24.9% of head length vs. 24.8-35.2%; and absence vs. presence of a well-defined mid-lateral band; further from H. kimondo by narrower jaws, lower jaw width 38.5-43.2% of lower jaw length vs. 44.7-53.3%; further from H. falcatus by a shorter pre-dorsal distance, 34.5-37.9% of standard length vs. 38.2-41.1%; further from H. quasimodo by a shallower body, body depth 29.0-32.0% of standard length vs. 33.5-41.7% (Ref. 126312).It differs from H. pardus by the combination of a shorter anal fin base, 17.9-18.6% of standard length vs. 19.2-22.2%; a slightly broader interorbital area, interorbital width 46.4-52.5% of head width vs. 39.3-48.4%; and all specimens faint yellow to dusky green vs. speckled to uniformly black (Ref. 126312). It differs from H. squamipinnis by the combination of a shallower body, body depth 29.0-32.0% of standard length vs. 32.4-39.3%; a shallower cheek, cheek depth 22.4-24.9% of head length vs. 24.9-36.0%; and absence vs. presence of minute scales on proximal parts of dorsal and anal fins (Ref. 126312).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over muddy substrates (Ref. 126312). Based on its morphology, most probably a piscivorous species (Ref. 126312).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Vranken, N., M. Van Steenberge, A. Heylen, E. Decru and J. Snoeks, 2022. From a pair to a dozen: the piscivorous species of Haplochromis (Cichlidae) from the Lake Edward system. Eur. J. Taxon. 815:1-94. (Ref. 126312)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).