You can sponsor this page

Okamejei panayensis Misawa, Babaran & Motomura, 2022

Philippine skate
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Okamejei panayensis (Philippine skate)
Okamejei panayensis
Male picture by Misawa, R

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: panayensis: Named for its type locality, Panay island.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: the Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126270)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species can be distinguished from its congeners by the following set of characters: tail moderately is long, slender and weakly tapering posteriorly, length 51.0% of TL; first dorsal fin (D1) origin to tail tip 21.2% of TL; interdorsal space is rather short, distance 67.0% of D1 base length; caudal-fn base length is moderate, 1.3 times D1 base length; snout is rather short, moderately acute and pointed, preorbital snout length 13.7% of TL, preoral snout length 14.3% of TL, prenarial snout length 11.3% of TL; dorsal head length 20.7% of TL, the ventral head length 28.6% of TL; orbits and eyeballs are large, orbit diameter 1.3 times interorbital width, eyeball length (horizontal diameter) 1.2 times interorbital width; tail thorns are distinct, three rows in adult male; single nuchal thorn; trunk vertebrae 28 while predorsal tail vertebrae 43. Colouration: dorsal surface of disc pale brown, margin yellowish to pale brown; numerous yellowish spots and black fecks sparsely scattered on the dorsal disc, but not forming patches; dorsal disc no ocellated markings; snout area translucent; ventral surface of disc broadly white, the margin pale brown, darkly pigmented at pectoral-fin bases, posterior insertions of pectoral fins, nasal curtain, around cloaca, and sensory pore openings; ventral disc sensory pores in a W-shaped” distribution pattern, absent on abdominal region and near pelvic-fn base; clasper with external boss, cleft, funnel, pseudorhipidion, rhipidion, shield, spike, sentinel, and terminal bridge; the clasper skeleton with three dorsal terminal cartilages, single ventral terminal cartilage, two accessory terminal cartilages (accessory terminal 1 “Y-shaped”) (Ref. 126270).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Misawa, R., R.P. Babaran and H. Motomura, 2022. Okamejei panayensis sp. nov., a new skate (Rajiformes: Rajidae) from the Philippines. Ichthyological Research (Ref. 126270)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 18 August 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00302 (0.00141 - 0.00645), b=3.24 (3.07 - 3.41), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).