You can sponsor this page

Symphurus brachycephalus Lee & Munroe, 2021

Short-headed tonguefish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Symphurus brachycephalus (Short-headed tonguefish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cynoglossidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cynoglossidae (Tonguefishes) > Symphurinae
Etymology: Symphurus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, oura = tail (Ref. 45335)brachycephalus: Name from Greek, 'brachy' meaning short and 'cephalus' for head, referring to the relatively shorter head of this species when compared with those of similar shallow-water tonguefishes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 100 m (Ref. 126065). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Vietnam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126065); 6.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 81 - 87; Tia mềm vây hậu môn: 69 - 74; Động vật có xương sống: 45 - 48. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: ID pattern1-2-2-2-2; caudal-fin rays 12; vertebrae, abdominal 9 (3 + 6), total 45-48; hypurals 4; D 81-87, A 69-74, longitudinal scale rows 72-82, transverse scale rows 26-30, scale rows on head posterior to lower orbit 15-18; with a moderately wide body (BD= 24.9–27.5% of SL); preanal length short (PAL = 21.4-25.9% of SL); head relatively short (HL= 17.3-20.8% of SL) and with its length usually shorter than its width (HW/HL= 1.04-1.19); postorbital length relatively long (POL = 69.6-74.9% of HL); upper head lobe is usually wider than lower head lobe; dorsal-fin origin at, or slightly posterior to, vertical through posterior margin of upper eye; predorsal length long (PDL = 22.4-28.9% of HL); snout relatively short (SNL = 13.4-19.4% of HL, SNL/ED = 1.21-1.71), rounded to obliquely blunt anteriorly; eyes moderate (ED = 9.5-12.7% of HL); equal in position (anterior margin of upper eye equal to anterior margin of lower eye, or slightly subequal with anterior margin of upper slightly in advance of anterior margin of lower eye); a membrane covering both eyes; fleshy ridge well-developed on the posterior part of ocular-side lower jaw; with continuous fleshy membrane connecting anterior nostril to ventral part of lower eye. Colouration: ocular-side pigmentation uniformly yellow to light brown, blind-side uniformly white; both sides of body with distinct dermal spots on bases of anteriormost dorsal- and anal-fin rays; peritoneum reddish, with bluishblack pigmentation on dorsalmost surface (Ref. 126065).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Based on recovered landings where this species is included in an assemblage of fish species which generally live at, or about at, depths shallower than 100 m, this fish is a shallow-water species of tonguefish inhabiting depths of approximately 100 m or so (Ref. 126065).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lee, M.-Y. and T.A. Munroe, 2021. Unraveling cryptic diversity among shallow-water tonguefishes (Pleuronectiformes: Cynoglossidae: Symphurus) from the Indo-West Pacific region, with descriptions of five new species. Zootaxa 5039(1):1-5.5 (Ref. 126065)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00190 - 0.00797), b=3.17 (3.00 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).