You can sponsor this page

Symphurus longirostris Lee, Munroe & Kai, 2016

Long-snout tonguefish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Symphurus longirostris (Long-snout tonguefish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cynoglossidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cynoglossidae (Tonguefishes) > Symphurinae
Etymology: Symphurus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, oura = tail (Ref. 45335)longirostris: Name from Latin 'long' for long and 'rostris' for snout; referring to the relatively long snout (especially when compared with S. microrhynchus.).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 45 - 100 m (Ref. 109580), usually 60 - 90 m (Ref. 109580). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwestern Pacific: Japan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 4 - 6.55 cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109580); 6.6 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 81 - 88; Tia mềm vây hậu môn: 68 - 74; Động vật có xương sống: 45 - 48. This species is distinguished from all its congeners by the following set of characters: ID pattern1-2-2-2-2; caudal-fin rays 12; vertebrae, abdominal 9 and total 45-48; hypurals 4; D 81-88; A 68-74; ongitudinal scale rows 56-66; transverse scales 21-26; scale rows on the head posterior to the lower orbit 11-14; with a well-developed fleshy ridge on the posterior ocular side lower jaw; upper and lower eyes covered with a membrane; a membranous flap contiguous from anterior nostril to anteroventral margin of lower eye; upper head lobe wider than the lower head lobe; differs friom S. microrhynchus and S. holothuriae, by having a shorter head and postorbital lengths, longer snout and predorsal lengths, a different snout shape, and with the anterior margin of the upper eye equal to, or slightly in advance of, that of the lower eye. Colouraton: ocular-side uniformly yellow to light brown; blind-side uniformly white without pepper dots; distinct dermal spots on both sides of the bases of the dorsal and anal fins; peritoneum bluish black on its dorsalmost aspect (Ref. 109580).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on continental shelf, collected on muddy substrata or a mixture of mud and sand. Caught by bottom trawls (Ref. 109580).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lee, M.-Y., T.A. Munroe and Y. Kai, 2017. Description of a new cryptic species of tonguefish (Pleuronectiformes: Cynoglossidae: Symphurus) from shallow waters off Japan. Ichthyol. Res.64:71-83. (Ref. 109580)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 July 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00190 - 0.00797), b=3.17 (3.00 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).