You can sponsor this page

Curculionichthys scaius Calegari, Gamarra & Reis, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Curculionichthys: Derived from the from the Latin 'curculionem' (elongated snout) and from the Greek 'ichthys' (fishes), in reference to the relatively elongated snouts of the fish species included in this genusscaius: Name from Greek 'skaios', meaning west, westward, referring to the westerly distribution in the Brazilian Shield; an adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 119375). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119375)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 5. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: having two usually distinct, somewhat triangular dark brown speckles lateral to the anal-fin origin (vs. speckles lateral to anal-fin origin absent or, when pigmentation present, weak and sparsely distributed forming inconspicuous blotches); differs from C. karipuna, Hisonotus acuen, H. chromodontus by having paired rostral plates (vs. rostral plate single); differs from C. oliveirai, C. piracanjuba, H. acuen, H. bockmanni, H. chromodontus by having more numerous lateral abdominal plates 7-8 (vs. 3-5 lateral abdominal plates); differs from C. coxipone, C. luteofrenatus, C. piracanjuba, C. sabaji, C. sagarana by having a single series of large median abdominal plates (vs. usually 3 or more regular series of median abdominal plates, or small plates irregularly distributed); differs from C. coxipone, C. sagarana by having anterior margin of snout pointed (vs. rounded); differs further from its congeners by having more dentary teeth 17-22 (vs. 5-1 in insperatus, 5-12,sabaji, 7-16 coxipone, 10-15 oliveirai, 11-18 itaim, 10-16 tukana, 4-7 paresi) and by having more pemaxillary teeth 19-25 (vs. 6-14 in insperatus, 7-13 sabaji, 7-15 coxipone, 9-18 oliveirai, 11-18 itaim, 12-18 tukana); also differs further in several morphometric proportions of the body and head, mostly involving prepelvic, prepectoral, and preanal distances, head and cleithral width, caudal peduncle length, and dorsal-fin spine (Ref. 119375).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was collected in a third order creek with clear water, bottom formed mainly by sand and leaf litter, wirh an average width of 2.5 m and depth of 0.3 m; collected when water temperature was 23.6 Celsius and dissolved oxygen 1.88 PPM. The creek edges were covered by gallery forest, but portions have been deforested and pastures are now reaching to the river margin (Ref. 119375).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Calegari, B.B., S.P. Gamarra and R.E. Reis, 2018. A new species of Curculionichthys (Siluriformes: Hypoptopomatinae) from the Western Border of the Brazilian Shield, Madeira River Basin, Brazil. Copeia 106(4):663-670. (Ref. 119375)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).