You can sponsor this page

Nothobranchius kwalensis Costa, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Nothobranchius kwalensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nothobranchiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335);  kwalensis: The name kwalensis is an allusion to the occurrence of the new species in the County of Kwala, coastal province of Kenya (Ref. 119668).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Ramisi River basin in the coastal plain of south-eastern Kenya (Ref. 119668).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119668)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18. Diagnosis: Nothobranchius kwalensis is distinguished from all other congeners of the N. melanospilus complex by the combination of the following morphological character states: lower jaw not anteriorly projecting beyond upper jaw vs. anteriorly projecting in N. prognathus; dorsal-fin origin anterior to anal fin origin in females vs. posterior in both sexes in N. melanospilus; pelvic fins medially in contact vs. bases medially united in males of N. prognathus; presence of two longitudinal series of scales on frontal region vs. three in N. prognathus; anterior supraorbital series of neuromasts divided in two sections vs. arranged in a single continuous row in N. melanospilus; mandibular neuromasts 14-16 vs. 17-21 in N. melanospilus; in females, few rounded black dots on anterior portion of flank vs. dots absent on anterior portion of flank in N. melanospilus; body depth 28.7-30.9% of standard length in males, 25.8% of standard length in female, vs. 32.7-35.5% and 32.1-33.4% of standard length respectively in N. prognathus; dorsal-fin base length 24.1-27.3% of standard length in males vs. 27.9-29.9% of standard length in N. prognathus; head depth 79.0-82.9% of head length in males, 69.5% in female, vs. 90.4-99.2% and 85.6-90.3% of head length respectively in N. prognathus; eye diameter 26.8-28.4% of head length in males, 27.1% in female vs. 20.9-25.9% and 21.1-24.4% respectively in N. prognathus (Ref. 119668).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., 2019. Two new species of seasonal killifishes of the Nothobranchius melanospilus species complex from the East Africa biodiversity hotspot (Cyprinodontiformes: Aplocheilidae). Vert. Zool. 69(1):73-82. (Ref. 119668)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 18 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).