You can sponsor this page

Dipturus intermedius (Parnell, 1837)

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dipturus intermedius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
  • Image of Dipturus intermedius
    Dipturus intermedius
    Female picture by Holt, D.
  • Image of Dipturus intermedius
    Dipturus intermedius
    Male picture by Holt, D.
  • Image of Dipturus intermedius
    Dipturus intermedius
    Juvenile picture by Holt, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Dipturus: Greek, di = two + Greek, pteryx = fin (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 1500 m (Ref. 114953), usually ? - 200 m (Ref. 114953). Temperate; 49°N - 70°N, 32°W - 15°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northeast Atlantic: Iceland to the British isles, it was formerly more widespread, including the Mediterranean Sea and North Africa, but its range is thought to be reduced due to fishing.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 285 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114424); Khối lượng cực đại được công bố: 113.0 kg (Ref. 114424)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia cứng vây hậu môn: 0. This species is characterized by the following: snout long and pointed, length 3.7-5.1 times orbit length; disc broadly rhombic, anterior margin deeply concave; a row of 12-18 predorsal thorns in median row along tail (disc smooth in young); lateral thorns on tail pointed towards head; interspace between dorsal fins (2.4 ± 0.5 TL); upper surface dark olive-green in young with small pale spots, becoming greyish-brown; underside greyish or whitish; iris olive green (Ref. 114953, 127223).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A benthic species found in shelf and slope waters, mainly within the 200 m range but occasionally down to 1,500 m (Ref. 114953, 127218, 127220, 127222). Feeds on all kinds of bottom invertebrates and fish, including other skates (Ref. 114953). Oviparous, with long embryonic development. Males reach maturity at ca. 185 cm TL, females at 197 cm TL; birth size at ca. 29 cm TL, from large egg cases (up to 25 cm) (Ref. 114953). Biology unclear due to past taxonomic confusion.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., S. Weigmann and L. Yang, 2016. Changes to the nomenclature of the skates (Chondrichthyes: Rajiformes). In: Last and Yearsley (eds.). Rays of the World: Supplementary Information. CSIRO Special Publication. 11-34. (Ref. 118749)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (A2bcd); Date assessed: 02 April 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00282 (0.00133 - 0.00596), b=3.25 (3.08 - 3.42), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).