You can sponsor this page

Glossogobius macrocephalus Hoese & Allen, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glossogobius macrocephalus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Glossogobius: Greek, glossa = tongue + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  macrocephalus: From the Greek makros = large and kephale = head, treated as a noun in apposition, relating to the large head of the species (Ref. 103536).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Papua New Guinea

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 103536)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 28. Diagnosis: Preoperculum without a spine, but with small flat projection adjacent to lower preopercular pore; mental fraenum low with short lateral lobes; mouth small; reaching to below anterior margin of eyes; jaws forming an angle of 40–50° with body axis; upper margin of upper jaw in line with lower margin of pupil; head robust and large, cheeks slightly bulbose and tapering; interorbital narrow, less than eye length; predorsal area scaled forward to just behind eye, with a narrow naked patch between and behind eyes; cheek naked; operculum naked; pectoral base with 1–3 vertical rows of scales; prepelvic area about 3/4 scaled in 7–8 rows, naked anteriorly; belly largely scaled, with a very small naked patch behind pelvic insertion; 1st dorsal fin spine 3–5 extending beyond other spines when fin depressed; 1st dorsal fin with black spot posteriorly on membrane surrounding 6th dorsal spine, spot faint in female; pelvic fin thin, length much greater than width, reaching anus; 2nd dorsal rays I,9–10; anal rays I,8; pectoral rays 17–18; longitudinal scale count 30–31; predorsal scale count 15–18; transverse scale count (TRB) 9.5–10.5; gill rakers on outer face of 1st arch 1+1+6–8=8–10; lower gill rakers on outer face of 2nd arch 6–7; branched caudal rays 14–15; vertebrae 12+16=28; papillae, Line 1 (before nasal pore) composed of 2 rows of papillae (sometimes incomplete); line 2 (between nasal pores) composed of a single row of papillae usually continuous across snout; line 5 (suborbital) composed of single row of papillae (double in 1 specimens on 1 side of head below infraorbital pore), joining line 7 below posterior nostril; line 6 (suborbital branch) absent; lines 7, 9, 10 (LL cheek rows) composed of a single row of papillae, but irregular anteriorly appearing double, reaching to posterior preopercular margin; lines 8 and 11 (LT row) reaching just short of posterior preopercular margin; line 12 (outer POP–mandibular) composed of single row of papillae, appearing double along lips, without gap at end of lips; line 13 (inner POP–mandibular) composed of 2–3 rows of papillae; line 20 (opercular VT row) composed of single row of papillae dorsally, and double ventrally; line 21 (upper opercular OT) composed of single row of papillae, strongly curved ventrally meeting or almost meeting line 22; line 22 (lower opercular OT) composed of single row of papillae, curving upward along posterior opercular margin; several vertical papillae rows on belly; a single curved line anteriorly on most body scales (often obscure dorsally and posteriorly); chin with an oval patch of papillae behind mental fraenum, with a notch posteromedially without papillae (Ref. 103536).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hoese, D.F. and G.R. Allen, 2015. Descriptions of three new species of Glossogobius (Teleostei: Gobiidae) from New Guinea. Zootaxa 3986(2):201-216. (Ref. 103536)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 05 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).