>
Characiformes (Characins) >
Anostomidae (Headstanders)
Etymology: Leporinus: Latin, lepus, leporis = rabbit (Ref. 45335); torrenticola: Derived from the Latin adjective torrens, meaning rushing waters, and incola, meaning inhabitant, in reference to the preference of Leporinus torrenticola for fast flowing waters..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: middle rio Xingu and its main tributaries, the rio Iriri and rio Curuá, Pará state, Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126097); Khối lượng cực đại được công bố: 33.96 g (Ref. 126097)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 37. Leporinus torrenticola can be diagnosed from all other species of anostomids except Hypomasticus julii, H. megalepis, H. pachycheilus, Leporinus gomesi, L. granti, L. multimaculatus, L. nijsseni, and L. santosi by the possessing one dark blotch on midline of anterior portion of the flank (between opercle and pelvic-fin origin) surrounded by five to seven dark blotches (vs. anterior portion of flank with dark longitudinal stripes, or with dark transversal bars, or with dark blotches not forming the aforementioned pattern). Leporinus torrenticola differs from Hypomasticus julii, H. pachycheilus, Leporinus gomesi, L. granti, L. nijsseni, and L. santosi, by possessing three teeth on premaxilla (vs. four), and subinferior mouth (vs. inferior in Hypomasticus julii and H. pachycheilus, and terminal in Leporinus gomesi, L. granti, L. nijsseni, and L. santosi); and from H. megalepis by having 37-40 lateral-line scales (vs. 33 -35), and from L. multimaculatus by having 16 scale rows around caudal peduncle (vs. 12) (Ref. 117595).
Prefers to inhabit moderate to fast flowing waters of the rapids of the rio Xingu and rio Iriri, where it is often collected alongside specimens of Hypomasticus julii. Considered omnivorous, feeding mainly on aquatic insects, filamentous algae and Podostemaceae (Ref. 117595).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Birindelli, J.O., T.F. Teixeira and H.A. Britski, 2016. Two new species of Leporinus Agassiz, 1929 (Characiformes: Anostomidae) from tributaries of the lower Amazon basin in Brazil. Zootaxa 4178(1):97-115. (Ref. 117595)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00540 - 0.02227), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.5 ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).