You can sponsor this page

Leporinus torrenticola Birindelli, Teixeira & Britski, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Leporinus torrenticola
No image available for this species;
drawing shows typical species in Anostomidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Anostomidae (Headstanders)
Etymology: Leporinus: Latin, lepus, leporis = rabbit (Ref. 45335);  torrenticola: Derived from the Latin adjective torrens, meaning rushing waters, and incola, meaning inhabitant, in reference to the preference of Leporinus torrenticola for fast flowing waters..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: middle rio Xingu and its main tributaries, the rio Iriri and rio Curuá, Pará state, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126097); Khối lượng cực đại được công bố: 33.96 g (Ref. 126097)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 10; Động vật có xương sống: 37. Leporinus torrenticola can be diagnosed from all other species of anostomids except Hypomasticus julii, H. megalepis, H. pachycheilus, Leporinus gomesi, L. granti, L. multimaculatus, L. nijsseni, and L. santosi by the possessing one dark blotch on midline of anterior portion of the flank (between opercle and pelvic-fin origin) surrounded by five to seven dark blotches (vs. anterior portion of flank with dark longitudinal stripes, or with dark transversal bars, or with dark blotches not forming the aforementioned pattern). Leporinus torrenticola differs from Hypomasticus julii, H. pachycheilus, Leporinus gomesi, L. granti, L. nijsseni, and L. santosi, by possessing three teeth on premaxilla (vs. four), and subinferior mouth (vs. inferior in Hypomasticus julii and H. pachycheilus, and terminal in Leporinus gomesi, L. granti, L. nijsseni, and L. santosi); and from H. megalepis by having 37-40 lateral-line scales (vs. 33 -35), and from L. multimaculatus by having 16 scale rows around caudal peduncle (vs. 12) (Ref. 117595).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers to inhabit moderate to fast flowing waters of the rapids of the rio Xingu and rio Iriri, where it is often collected alongside specimens of Hypomasticus julii. Considered omnivorous, feeding mainly on aquatic insects, filamentous algae and Podostemaceae (Ref. 117595).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Garavello, Júlio | Người cộng tác

Birindelli, J.O., T.F. Teixeira and H.A. Britski, 2016. Two new species of Leporinus Agassiz, 1929 (Characiformes: Anostomidae) from tributaries of the lower Amazon basin in Brazil. Zootaxa 4178(1):97-115. (Ref. 117595)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01096 (0.00540 - 0.02227), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).