You can sponsor this page

Cobitis sakahoko Nakajima & Suzawa, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Cobitis sakahoko
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cobitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Cobitis: Greek, kobitis, -idos = a kind of sardine; also related with the voice Greek, kobios, Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335);  sakahoko: The specific epithet is derived from the legendary weapon Ama-no-sakahoko, meaning inverted halberd of heaven, which was thrust into the Takachiho Peak of Mt. Kirishima, one of the sources of the Takazaki River, the type locality of this new species. The lamina circularis of this species is a distinctive rectangular plate that resembles a halberd..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Oyodo River system, Kyushu Island, Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117925); 8.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 41 - 42. Cobitis sakahoko can be diagnosed from its congeners from Japan by the combination of the following characters: lamina circularis at the base of the pectoral fin in adult males, rectangular plate with a neck in the mid-lower part (vs. beak shape or narrow in C. biwae; roundish in C. magnostriata, C. striata, C. minamorii, C. kaibarai and C. matsubarae; ambiguous inC. takatsuensis and C. shikokuensis); broad upper segments of the first branched soft ray (vs. narrow in C. striata, C. minamorii, and C. kaibarai); maxillary barbel length longer than the eye diameter (vs. same as the eye diameter in C. magnostriata, C. striata, C. minamorii and C. kaibarai); 14 segmented muscle plates between the base of the pectoral fin and the origin of the pelvic fin (vs. usually 13 in C. striata and C. kaibarai; usually 12 in C. minamorii); snout rather short, about 35% in HL (vs. rather long, ca. 40% in C. biwae, C. minamorii and C. matsubarae; long, over ca. 40% in C. magnostriata, C. striata, C, kaibarai, C. takatsuensis and C. shikokuensis); body pigmentation consisting of 1 mid-dorsal and 4 lateral rows of blotches with line L4 broad fine mesh-like line in adult females (vs. jagged or dotted line in C. biwae and C. matsubarae; jagged line in C. kaibarai; absent or irregular dotted line in C. magnostriata, C. takatsuensis and C. shikokuensis) and line L5 arranged into 8-13 oblong or ovoid blotches in both males and females (vs. striated in C. magnostriata; marbled streak in C. takatsuensis); upper spot at caudal-fin base jet black and size greater than the eye diameter (vs. comparable to the eye diameter in C. striata, C. kaibarai and C. takatsuensis; smaller than the eye diameter in C. minamorii and C. shikokuensis); lower spot at caudal-fin base black and size comparable or smaller than the upper spot (vs. ambiguous in C. striata, C. kaibarai, C. takatsuensis and C. shikokuensis). Cobitis sakahoko can be distinguishable based on the mtDNA cytb sequences (Ref. 117925).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the middle reaches of rivers with sandy bottom (Ref. 117925).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Nakajima, J. and Y. Suzawa, 2016. Cobitis sakahoko, a new species of spined loach (Cypriniformes: Cobitidae) from southern Kyushu Island, Japan. Ichthyol. Res. 63:68-78. (Ref. 117925)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii,v)+2ab(iii,v)); Date assessed: 08 December 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00254 - 0.01244), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).