You can sponsor this page

Acentrogobius vanderloosi Allen, 2015

Mudslope goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Acentrogobius: Greek, a = without + Greek, kentron = sting + Latin gobius = gudgeon (Ref. 45335);  vanderloosi: Named for Robert Vanderloos, owner and operator of the live-aboard dive vessel 'Chertan', and based at Alotau, Papua New Guinea..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 18 m (Ref. 100513). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Papua New Guinea, but most probably ranges widely within the Indo-Australian Archipelago.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 100513); 4.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: D VI + I,10, dorsal spines thin and flexible, first two with long filamentous tips, that of second spine longest 2.3-3.2 in SL, reaching to base of about sixth soft ray of second dorsal fin when laid back; A I,10; pectoral-fin rays 20; lanceolate caudal fin which is slightly longer than head length in adult; scales 30 in longitudinal series; 9-10 transverse-scales; 12-13 predorsal-scales; finely ctenoid scales cover the body, becoming cycloid on the breast, pectoral-fin base, nape, and head; 3 scale rows on uppermost portion of opercle; cheek fully scaled; colour in life pale grey with numerous widely scattered dark-edged, orange spots on body, 5 horizontally-elongate dark brown blotches on side of body at level of pectoral-fin base, (including one at middle of caudal-fin base), a pair of orange stripes on cheek (Ref. 100513).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The collection area consists of moderately sloped (about 20 degrees) mud substratum (the slope begins in approximately 1.5 m depth and flattens out at about 18 m). The featureless bottom has numerous burrows occupied by a variety of fishes and invertebrates, including Acentrogobius vanderloosi. About eight individuals were observed on the lower section of the slope (15-18 m ) and only widely scattered, solitary individuals were seen, each of which was invariably associated with a muddy burrow, into which it retreated when approached (Ref. 100513).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 2015. Descriptions of two new gobies (Gobiidae: Acentrogobius) from Milne Bay Province, Papua New Guinea. J. Ocean Sci. Found. 14:1-13. (Ref. 100513)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00794 (0.00342 - 0.01847), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).