You can sponsor this page

Lepidocephalichthys eleios Kottelat, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Lepidocephalichthys eleios
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cobitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: Lepidocephalichthys: Greek, lepas = limpet + Greek, ichtys = fish (Ref. 45335);  eleios: From the classical Greek έλειος heleios, el eleios, which h means 'of the marsh', 'dwelling in the marsh'. A noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Lake Indawgyi basin, Kachin State, Myanmar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 117200)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 8. Lepidocephalichthys eleios differs from all its congeners by lacking any modifications of the pectoral-fin rays in males. Pectoral fin has 7-8 rays which are adjacent with narrow or without membrane between them and in males, these are separate, not fused and have no dorsal or ventral projections. This species is also distinguished from congeners by the following characters, but not unique to it: body with irregular midlateral row of irregularly set small spots, sometimes forming a stripe; body with middorsal row of 9-12 saddles, reaching downwards to about ¼ of body depth, sometimes regular, sometimes irregularly shaped and of unequal density, wider than interspaces; arched black band at base of principal caudal-fin rays (no ocellus or black spot at caudal-fin base); caudal fin with pigments on rays and membranes forming 2-3 very irregular bars, posterior one along distal margin, bars irregularly in contact or fused, leaving variously shaped unpigmented patches; postlabial flange very long and narrow; head scaleless; caudal fin truncate to slightly emarginate (Ref. 117200).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Three sampling sites of this species are characterized by deep water, very slow current, dense shore vegetation, large extents of floating mats of plants, and bottom composed of mud or clay covered with a layer of vegetal debris. Collected from leaf litter, from among the dense vegetation or by scraping the underside of the 'floating' vegetation using a tray net . The following fish species were collected in the same micro-habitat: Oreichthys sp., Pethia erythromycter, Heteropneustes fossilis, Chaudhuria sp., Mastacembelus pantherinus, Monopterus cuchia, Indostomus paradoxus, Badis corycaeus, Dario hysginon (Ref. 117200).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M., 2017. Lepidocephalichthys eleios, a new loach from Lake Indawgyi basin, Kachin State, Myanmar (Teleostei: Cobitidae). Raffles Bulletin of Zoology 65:707-714. (Ref. 117200)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00241 - 0.01141), b=3.05 (2.87 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).