You can sponsor this page

Kelloggella avaiki Tornabene, Deis & Erdmann, 2017

Star-spangled goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Kelloggella avaiki (Star-spangled goby)
Kelloggella avaiki
Picture by Erdmann, M.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: avaiki: Named ‘Avaiki’ which refers to an area of tidepools and coastal caverns near the type locality of this species that are revered as the sacred bathing pools of kings; noun in apposition.
Eponymy: Vernon Lyman Kellogg (1867–1937) was an entomologist, evolutionary biologist and science administrator at Stanford University. [...] Avaiki is not an eponym but a toponym – a Polynesian word referring to the sacred homeland of ancestors, and specifically on the island of Nuie (where this goby is endemic) referring to an area of tide pools and coastal caverns near the type [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 0 - 20 m (Ref. 116852). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Central Pacific: Niue.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116852); 2.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is distinguished by the following characters: body lacking vertical bars; in life, body and fins possess small bright iridescent blue spots and speckles on a dark greyish-blue to black background; jaws and tip of snout light yellow; D2 I,11-13; A I, 8; pectoral-fin rays 14 (Ref. 116852).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Specimens were collected from the lower intertidal zone on a narrow reef flat exposed to strong wave energy and were found living in small water-filled crevices in the reef pavement. Observed to be fairly abundant on the reef flat where it was collected, with an estimated five to 10 individuals per m2 in the lower intertidal zone ( Ref. 116852).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., B. Deis and M.V. Erdmann, 2017. Evaluating the phylogenetic position of the goby genus Kelloggella (Teleostei: Gobiidae), with notes on osteology of the genus and description of a new species from Niue in the South Central Pacific Ocean. Zoological Journal of the Linnean Society, 1-20. (Ref. 116852)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).