You can sponsor this page

Parapercis flavipinna Johnson & Motomura, 2017

Yellowfin sandperch
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parapercis flavipinna (Yellowfin sandperch)
Parapercis flavipinna
Male picture by Kagoshima University Museum (KAUM)

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Pinguipedidae (Sandperches)
Etymology: Parapercis: Greek, para = the side of + Greek, perke = perch (Ref. 45335);  flavipinna: Name from Latin 'flavus' for yellow and 'pinna' for fins; referring to the yellow soft dorsal fin and bright yellow spots on the anal and caudal fins..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116166)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21; Tia cứng vây hậu môn: 17; Động vật có xương sống: 30. This species is distinguished by the following characters: D IV-V (probably routinely V), 21; A I, 17; pectoral-fin rays 17; lateral-line scales 52-54; gill rakers 5-8 + 11-13 = 16-21; predorsal scales 8; ctenoid scales on cheek robust,; canine teeth 6 in outer row at front of lower jaw; vomer teeth in 2 irregular rows, robust and conical; no teeth on palatines; margin of preopercle serrated; angle of subopercle with several spinules, margin is crenulated or weakly serrated; vertebrae 10 abdominal and 20 caudal; pelvic fins reaching between vent and anal fin origin; a series of 6 irregular dusky double blotches along sides, yellow upper lip, snout with yellow spots, lateral portion of head with yellow streaks and spots, occipital and postorbital regions with about 10 scattered dusky spots, including several within posterior part of interorbital region, soft dorsal-fin base with a series of about 9 small black spots, the latter not extending onto adjacent body, caudal-fin base with pair of dusky blotches, anal and caudal fins with rows of bright yellow spots, fleshy pectoral-fin base with large dark purplish grey blotch, followed posteriorly by distinct white-edged black bar (Ref. 116166).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

No data re its habitat or depth of capture (Ref. 116166).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ho, Hsuan-Ching | Người cộng tác

Johnson, J.W. and H. Motomura, 2017. Five new species of Parapercis (Perciformes: Pinguipedidae) from southeast Asia and northwest Australia. Zootaxa 4320:121-145. (Ref. 116166)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00311 - 0.01538), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).