You can sponsor this page

Melanotaenia wokamensis Allen, Hadiaty, Unmack & Erdmann, 2015

Wokam rainbowfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanotaenia wokamensis (Wokam rainbowfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Melanotaeniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Melanotaeniidae (Rainbowfishes, blue eyes)
Etymology: Melanotaenia: Greek, melan, -anos = black + latin, taenia = stripe (Ref. 45335);  wokamensis: Named for its type locality, the Wokam Island..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sungai Tunguwatu in Wokam Island, Aru Islands, Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 110723); 5.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 22. Melanotaenia wokamensis is distinguished by the following combination of characters: IV-VI-I,11-14 dorsal-fin rays; I,18-22 anal-fin rays; 12-14 (usually 13) pectoral-fin rays; 33-35 (rarely 35) scales on lateral line, 14-16 predorsal scales; 11-17 cheek scales; 15-17 total gill rakers on first arch; greatest body depth of adult male 34.4 % SL; color in life generally light blue on back with metallic reflections; dark blue midlateral stripe (1-2 scales wide), bordered with bold, relatively broad reddish to orange stripes; ventral portion of body greyish-white except bold dark-blue margins on scales above anal fin and large, bright blue patch just behind and below pectoral-fin base; second dorsal and anal fins bluish with broad, reddish outer margin; caudal fin semitranslucent reddish (Ref. 110723).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits streams that are typically narrow (about 3-5 m average width) limestone channels flowing through rainforest. Most common in deeper pools up to 1.5-2.0 m depth below the numerous cascades and small waterfalls (Ref. 110723).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., R.K. Hadiaty, P.J. Unmack and M.V. Erdmann, 2015. Rainbowfishes (Melanotaenia: Melanotaeniidae) of the Aru Islands, Indonesia with descriptions of five new species and redescription of M. patoti Weber and M. senckenbergianus Weber. aqua, Int. J. Ichthyol. 21(2):66-108. (Ref. 110723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).