You can sponsor this page

Macropharyngodon pakoko Delrieu-Trottin, Williams & Planes, 2014

Pakoko wrasse
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Macropharyngodon: Greek, makros = great + Greek, pharyngx = pharynx + Greek,odous = teeth (Ref. 45335);  pakoko: Named for the famous Marquesan warrior Pakoko, last chieftain who led the Marquesan resistance to the French during his time (died in 1984); noun in apposition...

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 42 m (Ref. 97238). Tropical; 7°S - 11°S, 138°W - 141°W (Ref. 97238)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

French Polynesia, Marquesas Is.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 97238); 6.0 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. This species is distinguished by the following characters: D IX,11; A III,11; pectoral rays 12 (plus upper rudimentary ray); 2-3 pores on anterior lateral-line scales;17 (15-17) gill rakers. Colour pattern of females: no black spot on chest at base of gill openings; widely-spaced spots on body, especially on head; small bright yellow spots in vertical row on caudal fin; pale pelvic fins with 3 cross-bands (reddish orange to yellow); along the base of anal fin are small reddish spots. Colour pattern of males: green head and body with scales having a dark purplish brown bar, those laterally and ventrally on body with bar preceded by a blue line; curved black humeral blotch outline with iridescent blue followed by a broad and irregular longitudinal band of a dark yellow-orange network superimposed over and adjacent to the bar pattern on scales; head with an anastomosing pattern of red bands edged with dark purple and iridescent blue; cheek with an inverted irregular 'U'-shaped band; upper base of pectoral fin with a small black spot; dorsal and anal fins reddish with blue-ringed green spots with black border and some spots are merging and forming vertical reticulations; caudal fin has reddish reticulations around greenish yellow spots with black borders, the distal margin has a broad red band followed by a black outline then whitish tips on ray; pelvic fin translucent or colored, outermost rays faintly reddish yellow with innermost rays translucent. Colour of juveniles: few irregular black blotches on body with irregular red bars on anal fin broadly joined distally with yellow; a small black spot instead of an ocellus posteriorly on the dorsal fin and no large back spots and ocellus on the anal fin (Ref. 97238).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected by hand nets and rotenone (Ref. 97238).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Delrieu-Trottin, E,, J.T. Williams and S. Planes, 2014. Macropharyngodon pakoko, a new species of wrasse (Teleostei: Labridae) endemic to the Marquesas Islands, French Polynesia. Zootaxa 3857(3):433-443. (Ref. 97238)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.89 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).