You can sponsor this page

Neostethus geminus Parenti, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Neostethus geminus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Phallostethidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Phallostethidae (Priapiumfishes)
Etymology: Neostethus: Greek,neos = new + Greek, stetho, stethion = brest; literal = to prick a little breast (Ref. 45335)geminus: From the Latin geminus for twin or double referring to the close morphological similarity of the new species to its inferred sister species, Neostethus bicornis, and to the paired or double ctenactinia in both species.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical; 27°C - ? (Ref. 95599)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Brunei Darussalam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95599)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 15 - 16; Động vật có xương sống: 35 - 37. Neostethus geminus is most closely related to N. bicorni. Both species differ from all congeners by having two elongate curved ctenactinia (vs. one elongate and one short ctenactinium) in mature males and a brown blotch on the pelvic-fin rays of the proctal side of immature males, and a fleshy, hood-like fold in females that includes the anus and genital and urinary pores. Neostethus geminus is distinguished from N. bicornis in being smaller (reaching no more than 2.57 cm SL vs. 3.1cm SL), and having a relatively compact priapium with a foreshortened, broad aproctal axial bone that meets but does not overlap the pulvinular appendage (vs. a relatively elongate priapium with a long and narrow aproctal axial bone that overlaps the pulvinular appendage medially); thin, nearly translucent, broad papillary bone expanded distally into a tab (vs. a short papillary bone), and females with a thickened fleshy, hood-like fold that includes the anus, genital pore and urinary pore (vs. a thin fold of skin), and a thickened ridge just posterior to the fold and separated from it by a gap (vs. lacking a ridge and a gap) (Ref. 95599).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

At the type locality, this species was collected together with other fishes: Ambassis sp., Scatophagus argus, Tetraodon leiurus, Gobiopterus brachypterus, and Brachygobius doriae and Neostethus borneensis. The brackish water was clear and brown (Ref. 95599).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Parenti, L.R., 2014. A new species of Neostethus (Teleostei; Atherinomorpha; Phallostethidae) from Brunei Darussalam, with comments on northwestern Borneo as an area of endemism. Raffles Bull. Zool. 62:175-187. (Ref. 95599)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 16 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).