Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Siluriformes (Catfishes) >
Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Panaqolus: Derived from Panaque, see.; albivermis: Specific name is derived from the Latin albus, meaning white, and vermis, meaning worm, in reference to this species’ variable but distinctive white to yellow markings..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
South America: San Alejandro River, a tributaryof the upper Ucayali River in Peru.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93923)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 8; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 4. This species is distinguished from all congeners except Panaqolus maccus by having head, body, and fins with widely separated small white to yellow spots, vermiculations, and/or thin oblique bands on a black base (vs. exclusively small white to yellow spots on a black base in P. albomaculatus, generally broad oblique bands of alternating light to dark brown in P. changae, P. gnomus, P. purusiensis, and a uniformly dark gray to black body color in P. dentex, P. koko, and P. nocturnus). It differs from P. maccus by its black base color (vs. brown), parallel dentary tooth rows (vs. acute intermandibular tooth row angle), and a larger known adult body size 9.58 cm SL (vs. 8.48 cm SL) (Ref. 93923).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Lujan, N.K., S. Steele and M. Velasquez, 2013. A new distinctively banded species of Panaqolus (Siluriformes: Loricariidae) from the western Amazon Basin in Peru. Zootaxa 3691(1):192-198. (Ref. 93923)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5010 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01230 (0.00531 - 0.02848), b=2.97 (2.76 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).