You can sponsor this page

Eugnathichthys virgatus Stiassny, Denton & Monsembula Iyaba, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Eugnathichthys virgatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Distichodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Distichodontidae (Distichodus)
Etymology: Eugnathichthys: Greek, eu = good + Greek, gnathos = jaw + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335);  virgatus: This species is named virgatus, from the Latin, in reference to the conspicuous midlateral band or streak forming the characteristic pigmentation patterning of the species in life and in preservation (Ref. 94471).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: middle Congo River basin, in the Sangha, Lulonga, Ruki (Ref. 94471), Itimbiri and Aruwimi (Ref. 106290), in Republic of Congo and Democratic Republic of the Congo. Possibly also in the Ubangi (Ref. 94471).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94471)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12; Động vật có xương sống: 42 - 43. Diagnosis: Eugnathichthys virgatus is unique among congeners in the possession of body pigmentation dominated by a broad lateral band intersected by numerous vertical bars resulting in a midlateral, checkerboard-like pigmentation patterning both in life and in preservation (Ref. 94471). Internally it is characterized by a marked reduction in dentition on the fifth ceratobranchial elements of the pharynx; externally it differs from congeners in the possession of a reduced total number of pectoral-fin rays, 13-15 vs. 16-18 (Ref. 94471). Eugnathichthys virgatus is further readily distinguished from E. eetveldii by the possession of 66-72 pored lateral line scales from opercle to caudal flexion vs. 96-103; 10-12 scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin vs. 14 or 15; and 8 or 9 scale rows between the lateral line and pelvic-fin insertion vs. 10 (Ref. 94471).It differs from E. macroterolepis in the possession of 8 or 9 scale rows between the lateral line and the pelvic-fin insertion vs. 6 or 7 (Ref. 94471).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species lives in heavily shaded, highly humic forest rivers (Ref. 94471). Gut morphology and contents suggest that the species feeds exclusively on fish fins (Ref. 94471).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Stiassny, M.L.J., J.S.S. Denton and Monsembula Iyaba R.J.C., 2013. A new ectoparasitic distichodontid of the genus Eugnathichthys (Characiformes: Citharinoidei) from the Congo basin of central Africa, with a molecular phylogeny for the genus. Zootaxa 3693(4):479-490. (Ref. 94471)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).