You can sponsor this page

Megaleporinus piavussu (Britski, Birindelli & Garavello, 2012)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Megaleporinus piavussu
No image available for this species;
drawing shows typical species in Anostomidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Anostomidae (Headstanders)
Etymology: Megaleporinus: Name from Greek 'mega' meaning large or largest, plus Leporinus, the genus which most species (now in this genus) were previously assigned; refrring to the large size of most congeners.;  piavussu: The specific name piavussu is in reference to the common name of the species in upper Rio Paraná basin, 'piavuçu' or 'piavussu', which in indigenous language is a compound name meaning 'piava', term used to designate fishes of the genus Leporinus , and 'ussu' ou 'uçu' a radical that means big, that is, a big sized Leporinus species..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: endemic to the upper Rio Paraná, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 38.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 93038)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Distinguished from all species of Leporinus except, L.amblyrhynchus, L. conirostris, L. desmotes , L. despaxi, L. elongatus , L. jatuncochi , L.macrocephalus, L. muyscorum, L. obtusidens, L. reinhardti, L. trifasciatus and L. wolfei, by possessing three teeth on premaxilla and dentary (vs. tooth formulae 3/4, 4/4 or 4/3). Can be separated from from L. amblyrhynchus, L. conirostris, L. desmotes, L. despaxi, L. jatuncochi, L. macrocephalus, L. muyscorum, L. reinhardti, L. trifasciatus, and L. wolfei by having three dark rounded blotches on the body and dark transverse bars usually persistent in large specimens (vs. body with a dark midlateral stripe in L. amblyrhynchus, and L. despaxi; transverse dark bands in L. desmotes and L. jatuncochi; body pale except for a single dark blotch on caudal peduncle in L. conirostris; first blotch, below the dorsal fin, transversely elongated in L. macrocephalus, L. trifasciatus and L. wolfei; transverse bars faded in large specimens of L. muyscorum; and blotch on the caudal peduncle longitudinally elongated, not rounded, sometimes making contact with the second blotch in L. reinhardti). Differs from L. elongatus by having 16 circumpeduncular scale rows (vs.12); from very similar species L. obtusidens by having 39 to 40, exceptionally 41, perforated scales on the lateral line (vs. 41 to 43, rarely 44). Individuals of Leporinus piavussu particularly discriminate from individuals of L. piavussu from the upper Rio Paraná basin by having a terminal mouth, its cleft above the horizontal through the ventral orbital margin (vs. mouth directed somewhat or entirely downward, its cleft at the horizontal through the ventral orbital margin or below) (Ref. 93038).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Garavello, Júlio | Người cộng tác

Ramirez, J.L., J.L.O. Birindelli and P.M. Galetti Jr., 2017. A new genus of Anostomidae (Ostariophysi: Characiformes): Diversity, phylogeny and biogeography based on cytogenetic, molecular and morphological data. Molecular Phylogenetics and Evolution, 107: 308-323. (Ref. 113781)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00404 - 0.01876), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).