You can sponsor this page

Haplochromis argens de Zeeuw, Westbroek & Witte, 2013

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Haplochromis argens
Haplochromis argens
Picture by Christie, B.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335)argens: In reference to the silver male colouration, H. argens was given the nickname "argens" under the false assumption it was Latinized Greek for silver; since this species is well known under its cheironym, the authors thought it was best to upgrade the nickname to the species' epitheton (Ref. 92860).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Tanzanian part of Lake Victoria (Ref. 92860).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92860)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 30 - 32. Diagnosis: Small sized, slender (body depth less than 31% of standard length), micrognathic zooplanktivorous Haplochromis species with slightly curved to straight dorsal head profile. Relatively long and slender, mainly bicuspid, teeth in oral jaws. Premaxillary dentigerous area extending almost to caudal end of dentigerous arm. Both males and females silvery with conspicuously ivory-white lips. Three to five, generally faint vertical stripes on flank; faint traces of a dark mid-lateral band occasionally present. Males with yellow to greenish sheen on flank (Ref. 92860).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Haplochromis argens is a pelagic species from the littoral and sub-littoral zone (Ref. 92860). At night the species is virtually restricted to the two upper metres of the water column; by day, the highest densities were found at two to three metres from the surface, but individuals of this species were also caught with bottom trawls over sand and mud bottoms, and in gill nets and traps near rocks (Ref. 92860). Before the ecological changes in Lake Victoria, the diet of H. argens comprised mainly zooplankton during the day; Chaoborus larvae were important at night (Ref. 92860). The current diet is unknown, but all the studied resurgent species in the Mwanza Gulf changed their diet (Ref. 92860). Haplochromis argens is a female mouth brooder (Ref. 92860). Spawning sites are located at depths less than 9 metres (Ref. 35300).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Haplochromis argens is a female mouth brooder (Ref. 92860).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

de Zeeuw, M.P., M.J.P. van Oijen and F. Witte, 2013. Two new species of zooplanktivorous haplochromine cichlids from Lake Victoria, Tanzania. ZooKeys 256:1-34. (Ref. 92860)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 31 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00674 - 0.03099), b=2.99 (2.82 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).