You can sponsor this page

Parapercis millepunctata (Günther, 1860)

Black dotted sand perch
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Parapercis millepunctata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Parapercis millepunctata (Black dotted sand perch)
Parapercis millepunctata
Picture by Hazes, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Uranoscopoidei (Sand dwellers) > Pinguipedidae (Sandperches)
Etymology: Parapercis: Greek, para = the side of + Greek, perke = perch (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 50 m (Ref. 1602). Tropical; 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: from Maldives to the Pitcairn group, north to the Ryukyu and Ogasawara islands, south to the southern Great Barrier Reef and New Caledonia. Throughout Oceania except Hawaii and Easter Island (Ref. 42740).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 42740); Khối lượng cực đại được công bố: 41.92 g (Ref. 124708)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 20 - 21; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17. Recognized by the busy blotched pattern over the back, close-set series of brown to orange blotches behind the eyes on top of the head, and white blotch on the tail (Ref. 48636). No row of small blackish spots in outer third of anal fin. Males with an ocellated black spot above opercle next to upper end of gill opening (female with a smaller dark brown spot at this location) (Ref 42740).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits seaward reefs, usually on patches of rubble or pavement between corals. Also found in habitats with rubble and rock (Ref. 48636) solitary or in small groups (Ref. 90102).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ho, Hsuan-Ching | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 April 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 28.9, mean 27.5 °C (based on 362 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00311 - 0.01538), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 95.2 [51.7, 147.6] mg/100g; Iron = 0.671 [0.421, 1.087] mg/100g; Protein = 18.1 [15.8, 20.0] %; Omega3 = 0.102 [0.062, 0.171] g/100g; Selenium = 31.5 [16.8, 60.9] μg/100g; VitaminA = 96.9 [34.2, 264.8] μg/100g; Zinc = 1.51 [1.04, 2.10] mg/100g (wet weight);