You can sponsor this page

Sparisoma choati Rocha, Brito & Robertson, 2012

West-African Parrotfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sparisoma choati (West-African Parrotfish)
Sparisoma choati
Female picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Sparisomatinae
Etymology: Sparisoma: Latin, sparus = a fish with a golden head + Greek, soma = body (Ref. 45335)choati: Named for J. Howard Choat, in recognition of his extensive scientific work on parrotfishes. During his lengthy and productive career, Howard has made many significant contributions to our knowledge of parrotfish taxonomy, ecology, reproductive biology, demography, evolution and historical biogeography.
Eponymy: Dr John Howard Choat is Professor Emeritus of Marine Biology at the School of Marine and Tropical Biology, James Cook University, Queensland, Australia. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 30 m (Ref. 88982). Tropical; 23°N - 21°N, 6°E - 7°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: from Cape Verde islands and Senegal south to the offshore islands of the Gulf of Guinea and northern Angola.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 31.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 88982)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished from all of its congeners by the following set of characters: D IX,10; A III,9; pectoral rays 12-13 (rarely 13); pelvic rays I,5; lateral line scales 23-26; gill rakers on first arch 11 to 14; Initial phase of individuals and females greyish brown to greyish red, with chin and belly paler and reddish brown scales irregularly distributed singly or in clusters along flanks; pectoral fin translucent red with a dark red to black spot on upper fourth of its base. Terminal phase of individuals with brownish red head and upper half of anterior two-thirds of body; ventral portion of central third of body yellowish green; posterior third of body dark greenish grey; black spot on upper fifth of pectoral fin base (Ref. 88982).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in rocky reefs at 2-30 m depths, where it grazes on algae growing over rocky or calcareous substrate (Ref. 88982) and seagrasses (Ref. 7360). Males usually solitary, but females are often seen in pairs or small groups, juveniles in loose aggregations of up to 10 individuals (Ref. 88982).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Rocha, L.A., A. Brito and D.R. Robertson, 2012. Sparisoma choati, a new species of Parrotfish (Labridae: Scarinae) from the tropical eastern Atlantic. Zootaxa 3152:61-67. (Ref. 88982)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00516 - 0.01470), b=3.03 (2.88 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (28 of 100).