You can sponsor this page

Fonchiiloricaria nanodon Rodriguez, Ortega & Covain, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Fonchiiloricaria nanodon
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Fonchiiloricaria: Named for F. Chang, a Peruvian ichthyologistnanodon: Name from the Greek nano, meaning reduced, and odon, meaning teeth.
Eponymy: Fonchi Ingrid Chang Matzunaga, Peruvian ichthyologist (1963–1999). (See Chang) (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical; 9°S - 10°S, 76°W - 77°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.5 cm con đực/không giới tính; (Ref. 87853)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Distinguished from all other genera of Loricariinae by usually possessing one to three premaxillary teeth (although these are often missing) that are much reduced in size, particularly in comparison to the dentary teeth. The following combination of characters also differentiates this genus from all other members of the Loricariinae: lips with globular papillae on surface, except for some areas close to the opening of the mouth where the papillae are prolonged and digitiform; distal margin of lower lip with short, triangular filaments; premaxilla very reduced; the non-reduced condition of the premaxilla is represented; abdomen covered by plates, medial plates small and rhombic between lateral abdominal plates; caudal fin with 14 total rays (12 branched); orbital notch absent; five lateral series of plates; dorsal fin spinelet absent; preanal plate present, large and solid, and of irregular, polygonal shape. Trunk and caudal peduncle becoming more compressed posteriorly for last seven to 10 plates (Ref. 87853).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A rheophilic species that has been collected in swift current, over rocky substrata of stones, shingle, gravel and sand of the main stream of Río Huallaga and its tributaries. The type localities are located at 600 to 700 m above sea level, between the eastern slopes of the Andean Cordillera and the western slopes of the Cordillera Azul. In this region, the Río Huallaga is shallow ((30-250 cm) during the dry season, but may rise to 4 m after heavy rains or during the rainy season. Huallaga River is a white water river ranging from 50-90 m width in the main channel during low water level and with dense vegetation growing along its banks. The pH, at various sites along the river where type specimens were collected, ranged from 7.3-7.6 with conductivity from 250-432 μS cm−1. The Río Monzón, next to the bridge located 7 km upstream of Tingo Maria (MUSM 38338 and MHNG 2710.048 were collected), is a clear water river with 50 cm of visibility and with sandy areas and pebbles along the shore. Rheophilic fauna collected together with some of the specimen were Chaetostoma, Hypostomus, Lamontichthys, Spatuloricaria, Ancistrus, Farlowella, Pimelodella, Centromochlus, Parodon, Hemibrycon, Knodus and Eigenmannia (Ref. 87853).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Rodriguez, M.S., H. Ortega and R. Covain, 2011. Intergeneric phylogenetic relationships in catfishes of the Loricariinae (Siluriformes: Loricariidae), with the description of Fonchiiloricaria nanodon: a new genus and species from Peru. J. Fish Biol. (Ref. 87853)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 26 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00181 - 0.00834), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).