You can sponsor this page

Odontanthias randalli White, 2011

Lombok Swallowtail
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Odontanthias randalli (Lombok Swallowtail)
Odontanthias randalli
Picture by White, W.T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Odontanthias: Greek, odous = teeth + Greek, anthis = a fish, Sparus aurata (Ref. 45335);  randalli: Named after John E. Randall, who has made such a significant contribution to the knowledge of anthiine fishes, and Indo–Pacific fishes in general. The review of the Odontanthias genus he co-authored provided detailed description of the nominal species and their relationships with closely related genera (Ref. 87803).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy. Tropical; 8°S - 9°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Indonesia. Tanjung Luar fish landing site, Lombok, East Nusa Tenggara (Ref. 87803).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87803)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. Body depth 2.2–2.5 in SL; spine at angle of preopercle moderately long, extending about half distance to margin of subopercle; vomerine tooth patch arrowhead-shaped; no teeth on mesopterygoids; scales dorsally on snout nearly reaching upper lip; 3rd dorsal spine elongate, 1.36–2.32 in head length; 3rd ray of dorsal fin the longest, greatly produced as a long filament; 2nd anal spine subequal to third, 2.32–2.78 in head length; caudal fin lunate, the lobes very long and filamentous, fin length 1.37–2.01 in SL. Colour when fresh mostly pink; scales on upper half of body each with a bright yellow spot; head pinkish with a vivid yellow, horizontal V-shaped marking originating on snout tip and extending posteriorly as two stripes; lower stripe running posteroventrally below eye to edge of opercle; upper stripe running posterodorsally through about the middle of eye to edge of the opercle just above primary opercular spine; nape yellowish; four pale pinkish blotches present below dorsal fin base; dorsal fin mostly yellow with some pink areas; anal fin pinkish with yellow pigment between second and third spines extending on to posterior portion of posteriorly adjacent fin membranes; caudal fin mostly pink with yellow pigment basally and extending along centre of filamentous lobes; pectoral fins pinkish with yellow stripe on anterior third extending from base of fin to about one-third distance of longest rays; pelvic fin mostly pink with yellow pigment on membrane between first and second soft rays (Ref. 87803).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

White, W.T., 2011. Odontanthias randalli n. sp., a new anthiine fish (Serranidae: Anthiinae) from Indonesia. Zootaxa 3015:21-28. (Ref. 87803)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).