You can sponsor this page

Microlepidogaster dimorpha Martins & Langeani, 2011

Upload your photos and videos
Google image
Image of Microlepidogaster dimorpha
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Microlepidogaster: Greek, mikros = small + Greek, lepis = scale + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335)dimorpha: Specific epithet derived from the Greek di, meaning two, double, and morphe, meaning form, in allusion to the accentuated sexual dimorphism presented by the species. A feminine adjective.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Uberaba and riacho Grotão, both tributaries of the rio Grande, upper rio Paraná system in Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86675)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 7; Động vật có xương sống: 29 - 30. Distinguished from Microlepidogaster perforatus and Microlepidogaster longicolla by having first dorsal-fin proximal radial attached to the neural spine of seventh vertebra, with posterior portion contacting also the eighth centrum (vs. first dorsal-fin proximal radial attached to the neural spine of eighth or ninth vertebra in Microlepidogaster perforatus, and to the neural spine of tenth or eleventh vertebra in Microlepidogaster longicolla); 29-30 vertebrae (vs. 31 in Microlepidogaster perforatus and 31-33 in Microlepidogaster longicolla); 18-21 mid-dorsal plates (vs. 9-13 in Microlepidogaster perforatus, and 13-17 in Microlepidogaster longicolla); deeper caudal peduncle (10.0-11.4% in SL vs. 7.7-8.5% in Microlepidogaster perforatus, and 5.4-7.3% in Microlepidogaster longicolla); greater distance between dorsal-fin origin and anal-fin insertion (19.4-23.8% in SL vs. 16.4-18.8% in Microlepidogaster perforatus, and 14.7-16.2% in Microlepidogaster longicolla); and nostril width markedly wider in males than in females (vs. approximately equivalent in size for both sexes, slightly wider in males than in females in Microlepidogaster perforatus, and equivalent in size for both sexes in Microlepidogaster longicolla). Can be also diagnosed Microlepidogaster perforatus by presence of the iris operculum (vs. absence); median plate series complete to caudal peduncle end (vs. median plate series truncated, with last two plates of dorsal and ventral series contacting in midline); greater head depth (43.4-53.1% vs. 40.7-42.3% in HL); greater orbital diameter (13.6-18.5% vs. 11.1-13.5% in HL); pelvic-fin first unbranched ray longer in males than in females (vs. equivalent in size in both sexes); and supraneural without paired anterior processes (vs. processes present). Also differs from Microlepidogaster longicolla by having anterior margin of snout with a paired rostral plate (vs. snout with small plates, naked in the anterior margin); by pectoral-fin axillary slit present only in juvenile specimens); longer pectoral-fin unbranched ray (20.0-23.8% vs. 13.4-16.2% in SL in Microlepidogaster longicolla (Ref. 86675)).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Oliveira Martins, F. de and F. Langeani, 2011. Microlepidogaster dimorpha, a new species of Hypoptopomatinae (Siluriformes: Loricariidae) from the upper rio Paraná system. Neotrop. Ichthyol. 9(1):79-86. (Ref. 86675)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).