You can sponsor this page

Haplochromis sphex ter Huurne & Witte, 2010

Upload your photos and videos
Google image
Image of Haplochromis sphex
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Haplochromis: Greek, Haploos = single + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335);  sphex: From the Greek 'σϕήξ', wasp, referring to the colouration of males; like the wasp, males of this species are typically yellow with black stripes (Ref. 85523).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu ? - 10 m (Ref. 85523). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Victoria (Ref. 85523).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 85523)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 29 - 31. Diagnosis: Haplochromis sphex is a small sized (less than 9 cm standard length), slender (body depth less than 32% of standard length) micrognathic species, with mainly bicuspid teeth in the oral jaws; dorsal head profile straight to moderately curved (Ref. 85523). The colouration of the sexually active males is yellow with blackish longitudinal, interrupted bands and vertical bars, producing a so-called 'chess board pattern'; this pattern also occurs in several oral shelling molluscivores, insectivores and algae scrapers, but these species generally are larger, have a deeper body, have a strongly curved dorsal head profile and a lower jaw length/width ratio of less than 1.5, whereas in Haplochromis sphex it ranges from 1.5 to 2.7 (Ref. 85523). It differs from other small species with a 'chess board pattern', H. bwathondii and H. sauvagei, by its shallower body; sexually active males of H. sauvagei generally have a more distinct 'chess board pattern' than H. sphex; in contrast to H. sphex, sexually active males of both H. bwathondii and H. sauvagei develop a red chest and belly; the colouration of females and quiescent males of H. sauvagei is rather similar to that of sexually active males of H. sphex (Ref. 85523).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in waters up to a depth of 10 m both over sand and mud (Ref. 85523). It fed mainly on phytoplankton (Cyanophyta and Aulacoseira) and occasionally on copepods (Ref. 85523). This species is a female mouth brooder (Ref. 85523).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

This species is a female mouth brooder (Ref. 85523).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

de Zeeuw, M.P., M. Mietes, P. Niemantsverdriet, S. ter Huurne and F. Witte, 2010. Seven new species of detritivorous and phytoplanktivorous haplochromines from Lake Victoria. Zool. Meded. Leiden 84:201-250. (Ref. 85523)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Critically Endangered (CR) (C2a(ii)); Date assessed: 31 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).