You can sponsor this page

Microlepidogaster longicolla Calegari & Reis, 2010

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Microlepidogaster: Greek, mikros = small + Greek, lepis = scale + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335)longicolla: The specific name longicolla is from the Latin longus (long) and collum (neck), meaning long-necked in allusion to the long predorsal region resulting from the posterior shift of the dorsal fin. An adjective.
More on authors: Calegari & Reis.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: upper reaches of the rio São Bartolomeu, a tributary to the rio Corumbá, itself a tributary to the rio Paranaíba of the upper rio Paraná basin near Brasília in central Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 99822)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 31 - 33. Distinguished from Microlepidogaster perforatus, the only other species in this genus, by the possession of a continuous lateral line, median lateral plate series reaching, rather than falling short of, the end of the caudal peduncle, a shorter pectoral-fin spine (13.4-16.2 vs. 18.2-21.0% standard length), a smaller interorbital distance (38.9-43.1 vs. 47.7-53.3% head length), more numerous dentary teeth (16-29 vs. 12-15), the anterior margin of the snout naked (vs. the snout completely covered by plates), the preopercle not contacting the fourth postrostral plate (vs. the preopercle contacting and extending to midlength of that plate), the absence of the anterior processes of the supraneural (vs. supraneural bearing a bilateral pair of processes along its anterior margin), and the dorsal fin located more posteriorly relative to the parietosupraoccipital, where the neural spine of the tenth or eleventh vertebral centrum supports the compound supraneural plus first pterygiophore of the dorsal fin (vs. compound supraneural plus first pterygiophore supported by the neural spine of the eighth or ninth vertebra. Exhibits a remarkable suite of secondary sexually dimorphic characters, involving the presence of a conical urogenital papilla in males, the presence of a fleshy flap along the dorsal margin of first thickened pelvic-fin ray of males, longer pelvic fin in males, and a more strongly arched first pelvic-fin ray in females (Ref. 85171).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Calegari, B.B. and R.E. Reis, 2010. A new species of Microlepidogaster (Siluriformes: Loricariidae: Hypoptopomatinae) from the upper rio Paraná basin, Brazil. Neotrop. Ichthyol. 8(3):625-630. (Ref. 85171)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).