You can sponsor this page

Mastacembelus reygeli Vreven & Snoeks, 2009

Upload your photos and videos
Google image
Image of Mastacembelus reygeli
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mastacembelidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Synbranchiformes (Spiny eels) > Mastacembelidae (Spiny eels)
Etymology: Mastacembelus: Greek, mastax, -agos = bite + Greek, emballo = to throw oneself (Ref. 45335);  reygeli: Named for Alain Reygel, artist at the MRAC in Tervuren in appreciation for his numerous beautiful drawings of African fishes..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 82667). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Lake Tanganyika, from Kalemie (Democratic Republic of Congo) to Kigoma (Tanzania) (Ref. 82667).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82667)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 34 - 38; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 54 - 70; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 56 - 71; Động vật có xương sống: 78 - 83. Distinguished from its congeners in Lake Tanganyika by the following characters: short post-anal length 36.6-44.8% SL ( vs. 50.6-60.5 % SL in Mastacembelus ophidium and Mastacembelus polli); brown background color without or with only a limited and scattered dark brown reticulate pattern ( vs. yellow background color with a series of large, saddleshaped, dark brown spots on the dorso-lateral surface of head, body and tail region in Mastacembelus ellipsifer, Mastacembelus plagiostomus and Mastacembelus zebratus); higher number of dorsal spines 34-38 (vs. <30 in Mastacembelus platysoma, Mastacembelus cunningtoni and Mastacembelus moorii and similarly from Mastacembelus micropectus with 26-35 dorsal spines). Additional characters useful to separate from Mastacembelus micropectus include: pectoral-fin length 14.4-25.9% HL (vs. 4.8-22.8% HL); post-anal length 37.5-43.1% SL (vs. 43.9-49.0% HL); brown background color without or with only a limited and scattered dark brown reticulate pattern (vs. a unique color pattern characterized by a light or dark brown background color mostly with numerous tiny yellowish-white spots). Differs from Mastacembelus tanganicae by its lower number of dorsal spines 34-38 (vs. 38-43). In addition, Mastacembelus tanganicae has a unique colour pattern characterized by a uniform light brown to yellowish background colour with dark brown to black spots on the head, body and tail region forming short zigzag lines on the tail region. This species can also be distinguished by color pattern from Mastacembelus flavidus, which has a uniform light brown to yellowish overall background colour with numerous small, dark brown spots mainly situated on the head, body (above the lateral line) and dorsal fin (Ref. 82667).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found among rocks at depths from 0 to 10 m (Ref. 82667).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vreven, E.J. and J. Snoeks, 2009. A new mastacembelid species from Lake Tanganyika: a case complex evolutionary history. J. Fish Biol. 75(5):1018-1047. (Ref. 82667)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00257 (0.00122 - 0.00544), b=2.97 (2.79 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).