>
Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) >
Sebastidae (Rockfishes, rockcods and thornyheads) > Sebastinae
Etymology: Sebastes: Greek, sebastes = august, venerable (Ref. 45335).
Eponymy: Hermann Schlegel (1804–1884) was a German-born zoologist who spent much of his life in the Netherlands. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Hilgendorf.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 3 - 100 m (Ref. 58496). Temperate
Northwest Pacific: Japan, the Korean Peninsula and China.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 27.0, range 26 - 28 cm
Max length : 65.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56557); Khối lượng cực đại được công bố: 3.1 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 56557)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 8.
Found near shore, on rock bottoms (Ref. 11230). Juveniles associate with drifting seaweed (Ref. 12114, 12115). Ovoviviparous (Ref. 205). Commercially cultured in Japan. The species can be easily reared in aquaria (Ref. 5474).
Reported as ovoviviparous (Ref. 205).
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tiềm năng
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 8 - 21.3, mean 17 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00848 - 0.01235), b=3.08 (3.04 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.1 ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.21; Fec=44,000).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate to high vulnerability (46 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 19.8 [7.7, 62.5] mg/100g; Iron = 0.229 [0.095, 0.539] mg/100g; Protein = 18 [17, 19] %; Omega3 = 1.01 [0.42, 2.54] g/100g; Selenium = 30.9 [12.1, 92.5] μg/100g; VitaminA = 23.8 [6.9, 82.1] μg/100g; Zinc = 0.389 [0.205, 0.688] mg/100g (wet weight);