You can sponsor this page

Symphurus megasomus Lee, Chen & Shao, 2009

Giant tonguefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Symphurus megasomus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Symphurus megasomus (Giant tonguefish)
Symphurus megasomus
Male picture by Lee, M.-Y.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cynoglossidae (Tonguefishes) > Symphurinae
Etymology: Symphurus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, oura = tail (Ref. 45335);  megasomus: Name derived from the Greek, 'mega' for large, and 'somus' for body, referring to the large size of this species and the deep body without obvious tapering in the posterior body..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 200 - 640 m (Ref. 82423). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Taiwan.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.3, range 10 - 14.342 cm
Max length : 14.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 82423); 14.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 106 - 111; Tia mềm vây hậu môn: 91 - 96; Động vật có xương sống: 55 - 58. This species is distinguished from all its congeners, except S. hondoensis and S. undatus, by its predominant 1-2-3-2-2 ID pattern. It also differs from both abovementioned species in having smaller eye (5.3-7.9% HL vs. 11.0-14.9% HL in S. hondoensis and 11.5-13.8% HL in S. undatus). This species further differs from S. hondoensis in having 9 abdominal vertebrae (vs. 10). S. megasomus is also distinguished from S. undatus, by having higher fin-ray counts, 106-111 dorsal-fin rays and 91-96 anal-fin rays (vs. 101-105 dorsal-fin rays and 87-91 anal-fin rays) and a uniform straw-colored to dark brown ocular-side coloration (vs. freckled ocular-side pigmentation) (Ref. 82423).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This deep-water tonguefish species is known only from the continental shelf and upper continental slope off northeastern and eastern Taiwan; from 471-640 m by research vessels. Polychaetes, small crustaceans and some unidentified detritus were found in the digestive systems of fishes examined. Little else is known regarding the biology of this species (Ref. 82423).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lee, M.-Y., H.-M. Chen and K.-T. Shao, 2009. A new species of deep-water tonguefish genus Symphurus (Pleuronectiformes: Cynoglossidae) from Taiwan. Copeia 2009(2):342-347. (Ref. 82423)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 9.6 - 16.7, mean 12.5 °C (based on 17 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00647 - 0.03228), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).