You can sponsor this page

Notoraja sapphira Séret & Last, 2009

Sapphire Skate
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Notoraja sapphira   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Notoraja sapphira (Sapphire Skate)
Notoraja sapphira
Male picture by Séret, B./Last, P.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Arhynchobatidae (Softnose skates)
Etymology: Notoraja: Greek, noton = back + Latin, raja = fish, Raja sp. (Ref. 45335);  sapphira: From the Greek sappheiros in reference to its intense blue dorsal coloration resembling that of a dark sapphire (gemstone)..
More on authors: Séret & Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1195 - 1313 m (Ref. 81757). Subtropical; 25°S - 35°S, 167°E - 169°E (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

West Pacific: Coral Sea and Tasman Sea. Known only from the five type specimens collected on the slopes of the Norfolk Ridge. Also from New Caledonia (Ref. 86942, Ref. 114953).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 36.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81757); 41.3 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This medium-size (413 mm TL) species is distinguished by the following set of characters: heart-shaped disc with a short projected snout tip; disc slightly wider than long, its width 51-54% of TL, and length 47-48% TL; short snout, its preorbital snout length 12-15% TL, preoral snout length 12-15% TL; interorbital width 3.6-4.1% TL; interspiracular width 6.0-6.6% TL; long and slender tail, its length from posterior margin of cloaca to tip of tail 54-58% TL; dorsal surface of disc largely free of dermal denticles; rostrum with some denticles, without thorns; a small but distinct preorbital thorn on anterior upper orbital rim; denticles present on posterior mid-dorsal trunk; tail prickly with dense, irregular and randomly arranged thorns; mid-dorsal row on tail hardly distinct from the rest of thorn pattern; naked ventral surface of disc and tail; upper jaw with 29-36 tooth rows, lower with 28-32; pectoral-fin radials 67-70; monospondylous trunk centra 23-25; predorsal caudal diplospondylous centra 70-74; total number of centra 126-134; dorsal surface rich blue, uniform, with a narrow blackish outer margin; ventral surface of disc and tail brownish black, gill slits darker, cloaca opening and mouth corners whitish (Ref. 81757).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Séret, B. and P.R. Last, 2009. Notoraja sapphira sp. nov. (Rajoidei: Arhynchobatidae), a new deepwater skate from the slopes of the Norfolk Ridge (South-West Pacific). Zootaxa 2153:24-34. (Ref. 81757)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00550 (0.00273 - 0.01106), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).