You can sponsor this page

Candidia pingtungensis Chen, Wu & Hsu, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Candidia pingtungensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Xenocyprididae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Xenocyprididae (East Asian minnows)
Etymology: Candidia: Latin, candidus, candere = to be white, glisten (Ref. 45335);  pingtungensis: Named after the County Pingtung in southern Taiwan..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.5 - 8.8. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Tongkang River southwards to all western drainages of Hengchuen Peninsula and also to the eastern drainage of the Kongkou River and most of Pingtung Country, Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79878)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 13; Động vật có xương sống: 44 - 46. Diagnosed from all other species of the genus Candidia by the following unique combination of characters: dorsal fin with iii,7 rays; anal fin with iii,9-10 rays; pectoral fin with I, 14 rays ; scales on lateral line 46-50; scales above lateral line 9-10; scales below lateral line 3-4; predorsal scales 19-21; gill rakers 2+6 (total 8); pharyngeal teeth always 1,3,5 -4,4,1; shallow ventral keel on the posterior half of region between pelvic fin and anus; cheek with a series of 3-5 nuptial tubercles on cheek and lower jaw in adult males with 5-7 nuptial tubercles; eye large, eye diameter about equal to cheek depth in adult male; body with a uniform broad, longitudinal black stripe from upper opercle, through mid-lateral to caudal fin base; dorsal side dark grayish, a broad silvery white stripe just above the longitudinal black stripe; ventral side silvery-white; dorsal fin pinkish-red with distal transverse black bars in male; and eye with red-black region on dorsal two-third of eye iris (Ref. 79878).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in the anterior portion of pools and edge-water habitats up to 2 m depth with benthic substratum composed of small pebbles to large boulders under slow to moderate water flow, in small and very clear tributaries and headwaters with better shaded vegetation along the stream bank (Ref. 79878).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, I.-S., J.-H. Wu and C.-H. Hsu, 2008. The taxonomy and phylogeny of Candidia (Teleostei: Cyprinidae) from Taiwan, with description of a new species and comments on a new genus. The Raffles Bull. Zool. 19:203-214. (Ref. 79878)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00292 - 0.01304), b=3.08 (2.91 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).