You can sponsor this page

Rineloricaria isaaci Rodriguez & Miquelarena, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Rineloricaria isaaci
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Loricariinae
Etymology: Rineloricaria: Greek, rhinos = nose + Latin, lorica, loricare = cuirass of corslet of leather; 1706 (Ref. 45335);  isaaci: The specific name isaaci was given in honour of Isaäc J. H. Isbrücker, for his studies on the family Loricariidae and especially on the subfamily Loricariinae.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 31°S - 32°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Argentina, Brazil and Uruguay. Uruguay River Basin (Ref. 79592)

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following characters: possess a long, naked area along the lateral part of the snout, extending posteriorly beyond the anteriormost pore of the infraorbital canal (vs. a very small, round, naked area, or a naked area that does not reach the anteriormost pore of the infraorbital or reaches just to it); nuptial males have a greatly lengthened pectoral and pelvic fins, the pectoral fins extend posterior to pelvic-fin origin and pelvic fins extending posterior to anal-fin origin (vs. pectorals not extending posterior to pelvic-fin origin and pelvic fins not extending posterior to anal-fin origin: strongly depressed head and body; trunk and caudal peduncle ventrally flattened and becoming more compressed caudally; dorsal surface of body slightly convex or straight at snout level, slightly convex at eye level, straight to dorsal fin, and straight from dorsal fin to penultimate plate of caudal peduncle; upper edge of orbit is moderately raised; well-developed triangular postorbital notch; head profile triangular with snout rounded in dorsal view, with straight sides in females and convex in mature males; presence of 1 pair of rostral plates and 4 paired postrostral plates; small odontodes, densely arranged in lines covering head, trunk and fin rays, making fish somewhat hispid; tip of snout with elongate area of naked skin and this naked area surpasses anteriormost pore of infraorbital ramus of sensory canal, reaching approximately to median of third postrostral plate; the naked area extending only over rostral and postrostral plates without odontodes, not exposing anterior region of mesethmoid forming rostral border; colouration ground colour brown with orange-yellow tones, all fins bright yellow-orange with black spots arranged in bands, caudal fin with rounded black spot on its base and wide vertical bar near the outer margin of fin (Ref. 79592).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Rodriguez, M. and A. Miquelarena, 2008. Rineloricaria isaaci (Loricariidae: Loricariinae), a new species of loricariid catfish from the Uruguay River basin. J. Fish Biol. 73(7):1635-1647. (Ref. 79592)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00197 - 0.00966), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).