You can sponsor this page

Pseudancistrus corantijniensis De Chambrier & Montoya-Burgos, 2008

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudancistrus corantijniensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Pseudancistrus: Greek, pseudes = false + Greek, agkistron = hook (Ref. 45335);  corantijniensis: The name is derived from the Corantijn River, to which this species seems to be restricted..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 5°N - 4°N, 57°W - 58°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Suriname. Known from middle and lower Corantijn River.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 79572)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 4. Pseudancistrus corantijniensis is distinguished from non-derived Pseudancistrus and other Ancistrini by the presence of hypertrophied odontodes along the snout in males as well as in females and quite early in ontogeny. Pseudancistrus corantijniensis is diagnosed from derived Pseudancistrus on the basis of coloration: whitish spots very small, crowded and faint (especially in preserved specimens) on the snout to the posterior border of the eyes and the anterior border of the cleithrum, becoming abruptly larger (at least 1 mm in diameter even in young specimens), more spaced and more visible on the posterior part of the head. Large whitish spots continue along the body with a slight and gradual increase in size posteriorly. A single large whitish spot is generally present on each dorso-lateral plate posterior to the pelvic-fins. Pseudancistrus barbatus and P. depressus have smaller whitish spots covering the body and the spots increase slightly and gradually in size from snout to caudal peduncle rather than displaying an abrupt spot size reduction posterior to the eyes as in P. corantijniensis. In P. nigrescens, the whitish spots increase gradually in size from the snout to caudal peduncle, yet they become bigger and hazier than in the other derived Pseudancistrus. In the latter species, larger spots are often not round and can cover more than one plate.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

De Chambrier, S. and J.I. Montoya-Burgos, 2008. Pseudancistrus corantijniensis, a new species from the Guyana Shield (Siluriformes: Loricariidae) with a molecular and morphological description of the Pseudancistrus barbatus group. Zootaxa 1918:45-58. (Ref. 79572)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00712 - 0.03216), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).