You can sponsor this page

Helcogramma rharhabe Holleman, 2007

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Helcogramma rharhabe   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Helcogramma rharhabe
No image available for this species;
drawing shows typical species in Tripterygiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Helcogramma: Greek, helkos, -eos, -ous = ulcer, sore + Greek, gramma = letter, mark (Ref. 45335);  rharhabe: Named after Rharhabe a paramount chief from 1775 to 1787. The name is treated as a noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 3 m (Ref. 75031). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian and Southeast Atlantic: from Mozambique (Bazaruto) to South Africa. Speciimens collected from Shimoni, Kenya may refer to the species but are in poor condition so until additional specimens are available, Bazaruto is considered its most northern limit (Ref. 75031).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 17; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 19; Động vật có xương sống: 34 - 35. Diagnosis: Medium to large species of the genus. Dorsal fin III + XIII+ 10, 2nd fin twice the 1st; anal fin I, 19; pectoral rays 16 (1+8+7); pelvic fin I, 2, spine short and hidden, segmented rays simple, partially united by membrane. Vertebrae 10+24-25. LL total lateral scales 37-38; tubed 21-31 (geographically variant means), ends below junction of 2nd and 3rd dorsal fin; nape, belly, 1st dorsal fin and anterior anal-fin bases scaleless, caudal-fin base with 2 rows of scales. Mandibular pores 5+1+5. Orbital cirrus simple and small. Head length 3.3-3.7 in SL; eye 2.6-3.2, maxilla 2.2-2.6 in HL. Males body with red and black spots evenly scattered, vertical stripes from dorsal fin to midline of side, and silvery spots below midline; head with blue stripe from mouth corner to preopercle, upperlip corner with crimson markings, black in the center (Ref. 75031).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Female members of the Tripterygiidae have eggs that are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Holleman, W., 2007. Fishes of the genus Helcogramma (Blennioidei: Tripterygiidae) in the Western Indian Ocean, including Sri Lanka, with description of four new species. Smith. Bull. 7:51-81. (Ref. 75031)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans






Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.4 - 27.5, mean 26.8 °C (based on 194 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00258 - 0.01228), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).