You can sponsor this page

Helcogramma fuscopinna Holleman, 1982

Blackfin triplefin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Helcogramma fuscopinna   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Helcogramma: Greek, helkos, -eos, -ous = ulcer, sore + Greek, gramma = letter, mark (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 6211). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: South Africa and Arabia to Taiwan and New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75031)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 16 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 21; Động vật có xương sống: 36 - 38. Diagnosis: Dorsal fin III + XIV+ 11, 1st fin 4/5 height of 2nd fin, 1 free pterygiophore between 2nd and 3rd fin; anal fin I + 21; pectoral rays 17 (1+9+7); pelvic fin I, 2, spine short and hidden, segmented rays simple, partially united by membrane. Vertebrae 10 + 27. LL total lateral scales 39-40; tubed 22-30 scales, ends below anterior half of 3rd dorsal fin; nape, 1st and 2nd dorsal fin and anal-fin base scaleless, caudal fin base with 1 row of scales. Mandibular pores 5-8+1-2+5-8. Orbital cirrus simple. Head length 3.4 in SL; eye 2.9, maxilla 2.1 in HL. Male head with blue stripe below eye from mouth to pectoral-fin base and masked with black on ventral half; body pinkish orange with scattered dusky rosettes denser ventrally; larger ones with 5-6 light grey blotches and dusky triangular marks; median fins generally uniformly dark to black. Female paler version of male but not masked (Ref. 75031).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults live on rock surfaces and under ledges; common at depths less than 10 m (Ref. 6211). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fricke, Ronald | Người cộng tác

Hansen, P.E.H., 1986. Revision of the tripterygiid fish genus Helcogramma, including descriptions of four new species. Bull. Mar. Sci. 38(2):313-354. (Ref. 6211)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 May 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29.3, mean 28 °C (based on 1759 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00258 - 0.01228), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 462 [187, 1,675] mg/100g; Iron = 2.48 [0.96, 5.42] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.0928 [, ] g/100g; Selenium = 48.8 [10.8, 192.0] μg/100g; VitaminA = 73.9 [13.0, 457.5] μg/100g; Zinc = 4.84 [2.25, 8.83] mg/100g (wet weight);